K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1

Nội dung bài nghe:

A: I have karate class tomorrow. Do you want to come?

B: What time is it?

A: It's from 2:00 to 4:00 PM.

B: Sure.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Nam: Ngày mai tôi có lớp karate. Bạn có muốn đến không?

Nữ: Vào lúc mấy giờ thế?

Nam: Vào lúc 2 giờ chiều đến 4 giờ chiều.

Nữ: Chắc chắn rồi.

NG
16 tháng 1

A: What do kids like to do in your town?                        

(Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)

B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.

(Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Đáp án:

A: There is too much noise here!

B: This store has a lot of snacks, but I don't have enough money.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

A: Có quá nhiều tiếng ồn ở đây!

B: Cửa hàng này có rất nhiều đồ ăn vặt, nhưng tôi không có đủ tiền.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
4 tháng 1

Nội dung bài nghe:

Boy: What arts and crafts do you like doing?

Girl: I love designing clothes.

Hướng dẫn dịch:

Bạn nam: Bạn thích làm đồ thủ công mĩ nghệ nào?

Bạn nữ: Tôi thích thiết kế quần áo.

21 tháng 8 2023

The changes I would make if I ruled the world are: helping all children go to school and stopping bullying in schools.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
19 tháng 10 2023

The answer surprised me the most is that The Rubik’s Cube is the best-selling toy in history. ‘Speedcubers’ are experts with the cube and the fastest time to solve the puzzle is less than 5 seconds because it's really a very short time and I don't think a normal man can do it. 

(Câu trả lời làm tôi ngạc nhiên nhất là Khối Rubik là món đồ chơi bán chạy nhất trong lịch sử. ‘Speedcubers’ là những chuyên gia với khối lập phương và thời gian nhanh nhất để giải câu đố là dưới 5 giây vì đó thực sự là một khoảng thời gian rất ngắn và tôi không nghĩ một người bình thường có thể làm được.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
19 tháng 10 2023

Bài nghe:

1. A fad or craze is an activity which become very popular for a short time. Which of these crazes came from Japan?

(Một mốt hoặc ‘cơn sốt’ là một hoạt động trở nên rất phổ biến trong một thời gian ngắn. Những mốt thịnh hành nào sau đây bắt nguồn từ Nhật Bản?)                   

b. Pokémon                            

2. When a lot of people ‘like’ and share a photo or video on social media, it gets a lot of ...

(Khi mọi người thích và chia sẻ một bức hình hoặc băng hình trên mạng xã hội, nó nhận được nhiều ...) 

b. views (n): lượt xem                                    

3. Bluetooth speakers are small gadgets that you can play music on. They became popular around ...

(Loa Bluetooth là những thiết bị nhỏ mà bạn có thể phát nhạc. Chúng bắt đầu phổ biến vào khoảng ...)

a. 1999                                   

4. Fans on social media look at their favorite celebrity posts. Which footballer was the first to get 100 million Facebook followers?

(Người hâm mộ trên mạng xã hội xem các bài đăng của người nổi tiếng họ yêu thích. Cầu thủ nào là người đầu tiên đạt 100 triệu người theo dõi trên Facebook?)

a. Cristiano Ronaldo              

5. Which is the best-selling game app of all time?

(Đâu là ứng dụng chơi điện tử bán chạy nhất mọi thời đại?)

a. Tetris                                  

6. The Rubik’s Cube is the best-selling toy in history. ‘Speedcubers’ are experts with the cube and the fastest time to solve the puzzle is less than ...

(Khối Rubik là đồ chơi bán chạy nhất trong lịch sử. ‘Những người mê tốc độ’ là những chuyên gia về khối lập phương và thời gian nhanh nhất để giải trò chơi này là ít hơn ...)

a. 5 seconds (5 giây)                          

NG
19 tháng 8 2023

Tham khảo

Top haftBottom haftAdjectives

T-shirt (áo thun)

cap (mũ lưỡi trai)

sweater (áo nỉ dài tay)

cardigan (áo khoác len)

tie (cà vạt)

overcoat (áo măng tô)

pants (quần tây)

 jeans (quần bò)

 sock (tất ngắn)

shockpant (quần tất)

stylish/ fashionable (thời trang, phong cách)

leather (da)

cotton (bông) 

striped (kẻ sọc)

checkered (kẻ caro)

classic (đơn giản, cổ điển)

 close-fitting (vừa sát người)

old-fashioned (lỗi thời)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Đáp án:

1. room

2. nature

3. peace

4. fresh

5. fresh

6. vehicle

7. entertainment

8. facility

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

giải trí - những thứ mọi người có thể làm để vui vẻ

tự nhiên - động vật, thực vật và những thứ không làm ra từ con người

tiếng ồn - âm thanh khó chịu hoặc lớn

bình yên - trạng thái bình tính hoặc lặng yên

tươi - sạch hoặc mát (ví dụ: nước, không khí)

xe cộ - một thứ được sử dụng để vận chuyển người hoặc vật từ nơi này sang nơi khác, chẳng hạn như ô tô hoặc xe tải

phòng - có sẵn không gian trống để sử dụng

trang thiết bị - một tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, v.v. với một mục đích cụ thể

 

1. Tôi muốn có một khu vườn lớn vì tôi cần chỗ để trồng rau.

2. Nhiều người đến thăm Hawaii vì tự nhiên của nó. Nó có rất nhiều bãi biển và núi đẹp với cây cối và các loài chim đầy màu sắc.

3. Điều tôi thích nhất về thư viện không phải là sách. Đó là yên bình và yên tĩnh.

4. Không khí bên ngoài thật trong lành. Chúng ta hãy đi dạo!

5. Tôi sống gần sân bay, và tôi không thể ngủ vào ban đêm vì tiếng ồn quá lớn!

6. Tôi phải sử dụng phương tiện giao thông công cộng hàng ngày vì tôi không có phương tiện đi lại.

7. Công viên giải trí và nhà hát là hai ví dụ về giải trí trong thành phố của tôi.

8. Tôi nghĩ rằng bệnh viện mới là cơ sở quan trọng nhất trong thị trấn của chúng tôi.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

Kỹ năng hội thoại

Không đồng ý một cách lịch sự

Để không đồng ý một cách lịch sự, hãy nói

· That's true, but... (Điều đó đúng, nhưng…)

· Yes, but... (Đúng vậy, nhưng…)

· Really? (I...) (Thật á?)

LISTENING: Listen to a man and a woman reporting on the results of a survey on people’s favorite leisure activities. Which of the following activities are mentioned in the report? Circle the numbers.(LẮNG NGHE: Nghe một người đàn ông và một phụ nữ báo cáo về kết quả của cuộc khảo sát về các hoạt động giải trí yêu thích của mọi người. Hoạt động nào sau đây được đề cập trong báo cáo? Khoanh tròn các số.)     1. playing...
Đọc tiếp

LISTENING: Listen to a man and a woman reporting on the results of a survey on people’s favorite leisure activities. Which of the following activities are mentioned in the report? Circle the numbers.(LẮNG NGHE: Nghe một người đàn ông và một phụ nữ báo cáo về kết quả của cuộc khảo sát về các hoạt động giải trí yêu thích của mọi người. Hoạt động nào sau đây được đề cập trong báo cáo? Khoanh tròn các số.)

     1. playing football                          11. travelling

     2. going swimming                         12. watching videos or DVD at home

     3. playing video games                   13. reading newspapers or magazines

     4. going for a run                            14. reading books

     5. dancing                                        15. going for a walk

     6. going to the gym                         16. drawing or painting

     7. skate-boarding                            17. eating out

     8. cooking                                        18. listening to music

     9. going to the cinema                    19. chatting

     10. going to beauty salons             20. playing music

         Giúp mk vs ạ ,m đg cần gấp !

2
2 tháng 9 2021

duh,ko có link nghe thì nghe cái j bạn?

2 tháng 9 2021

Phần Listening không có link nghe lm kiểu j bạn ??