K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
3 tháng 3 2022

a. Cách tạo: cho lai hai cá thể aaBb và Aabb với nhau.
aaBb tạo giao tử aB và Aabb tạo giao tử Ab khi kết hợp với nhau sẽ cho ra AaBb. 
Ý nghĩa thực tiễn: đem đến nguồn biến dị cho các loài sinh vật 

b. Hai cá thể AABB x aabb tạo đời con AaBb cho các cá thể con lai với nhau hoặc lai với cá thể aabb, AAbb, Aabb sẽ cho ra KG AAbb

9 tháng 11 2021

Trong trường hợp tính trạng trội hoàn toàn, kiểu gen biểu hiện tính trạng trội là kiểu gen đồng hợp trội (AA) và dị hợp (Aa).

11 tháng 12 2020

Kiểu gen 1: AABb - Thân xám, cánh dài 

Kiểu gen 2: Aabb - Thân xám, cánh cụt

Kiểu gen 3: aaBb - Thân đen, cánh dài

Kiểu gen 4: aabb - Thân đen, cánh cụt

30 tháng 6 2019

    Đáp án: d

    Giải thích:

      - Bố có tóc thẳng, mắt xanh nên kiểu gen của bố là: aabb cho 1 loại giao tử ab.

      - Con có mắt đen, tóc xoăn sẽ nhận 1 giao tử ab từ bố vậy nên kiểu gen của con sẽ là: AaBb.

      - Vậy mẹ sẽ cho con giao tử AB nên kiểu gen của mẹ là AABB.

   Sơ đồ lai:

Giải bài 4 trang 19 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

15 tháng 11 2017

P: AABb × aabb 

G:  AB, Ab ab

F1: 1AaBb:1Aabb

KH: 1 Hạt vàng trơn: 1 hạt vàng nhăn

Đáp án cần chọn là: A

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- quả tròn; b- quả dài. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân thấp quả tròn thuần chủng có kiểu gen làA. aaBB.                         B. aaBb.                              C. aabb.                                   D. AaBB.Câu 2: Cho một phép lai P: AabbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- quả tròn; b- quả dài. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân thấp quả tròn thuần chủng có kiểu gen là

A. aaBB.                         B. aaBb.                              C. aabb.                                   D. AaBB.

Câu 2: Cho một phép lai P: AabbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở thế hệ F1, số loại kiểu gen có thể thu được là bao nhiêu?

A. 18.                              B. 9.                                    C. 27.                                      D. 12.

Câu 3: Trong quá trình giảm phân bình thường, hiện tượng các NST kép phân li về hai cực của tế bào là diễn biến ở kì nào?

A. Kì sau GP1.                B. Kì đầu GP1.                   C. Kì giữa GP1.                      D. Kì sau GP2.

Câu 4: Cho biết cặp gen gen qui định bệnh máu khó đông ở người có 2 alen A và a, gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, kiểu gen nào dưới đây là viết đúng?

A.XAY.                            B. Aa.                                  C. aa.                           D. XAYa.

Câu 5: Gen bị đột biến thay một cặp GX bằng một cặp AT, số liên kết hidro của gen sau đột biến so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?

A. Giảm 1 liên kết.          B. Tăng 2 liên kết.                          C. Giảm 2 liên kết.                  D. Giảm 3 liên kết.

Câu 6: Trong các dạng đột biến dưới đây, đâu là dạng đột biến số lượng NST?

A. Thể một nhiễm.          B. Chuyển đoạn.                 C. Lặp đoạn.                           D. Mất đoạn.

Câu 7: Trong quá trình thụ tinh, nếu giao tử n kết hợp với gia tử 2n tạo thành hợp tử có bộ NST là

A. 3n.                              B. 4n.                                  C. 2n+1.                                  C. 2n-1.

Câu 8: Trong phân tử ADN nucleotit loại Adenin (A) trên mạch thứ nhất sẽ liên kết với nucleotit loại nào trên mạch thứ hai ?

A. Timin.                         B. Adenin.                          C. Guanin.                              D. Xitozin.

Câu 9: Dịch mã  là quá trình tạo ra phân tử nào dưới đây?

A. Protein.                       B. ARN.                              C. ADN.                                 D. Lipit.

Câu 10: Bộ ba 3 TTX 5’ trên mạch mã gốc của gen sẽ mã hoá ra bộ ba nào trên phân tử mARN?

A. 5’AAG3’.                                                   B. 3’AAG5’.

C. 5’ATG 3’.                                                   D. 5’AAX 3’.

Câu 11: Phép lai nào dưới đây cho thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?

A. Aa x Aa.                  B. Aa x aa.                             C. AA x Aa.                            D. aa x aa.

Câu 12: Phương pháp tạo giống nào có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của 2 loài khác nhau?

A.công nghệ gen.         B. công nghệ tế bào.              C. lai các dòng thuần.             D. gây đột biến.

Câu 13: Quan hệ nào có hại cho cả hai loài?

A. Cộng sinh.               B. Cạnh tranh.                       C. Hội sinh.                             D. Kí sinh.

Câu 14: Trong hệ sinh thái,  động vật ăn thịt được xếp vào nhóm nào?

A. Sinh vật phân giải.   B. Sinh vật tiêu thụ.               C. Sinh vật sản xuất.               D. Thành phần vô sinh.

Câu 15: Một gen có chiều dài 5100 Angstron, gen đó có bao nhiêu nucleotit?

A. 3000 nucleotit.                                           B. 2400 nucleotit..

C. 3600 nucleotit.                                           D. 1800 nucleotit..

1

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- quả tròn; b- quả dài. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân thấp quả tròn thuần chủng có kiểu gen là

A. aaBB.                         B. aaBb.                              C. aabb.                                   D. AaBB.

Câu 2: Cho một phép lai P: AabbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở thế hệ F1, số loại kiểu gen có thể thu được là bao nhiêu?

A. 18.                              B. 9.                                    C. 27.                                      D. 12.

Câu 3: Trong quá trình giảm phân bình thường, hiện tượng các NST kép phân li về hai cực của tế bào là diễn biến ở kì nào?

A. Kì sau GP1.                B. Kì đầu GP1.                   C. Kì giữa GP1.                      D. Kì sau GP2.

Câu 4: Cho biết cặp gen gen qui định bệnh máu khó đông ở người có 2 alen A và a, gen này nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y, kiểu gen nào dưới đây là viết đúng?

A.XAY.                            B. Aa.                                  C. aa.                           D. XAYa.

Câu 5: Gen bị đột biến thay một cặp GX bằng một cặp AT, số liên kết hidro của gen sau đột biến so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?

A. Giảm 1 liên kết.          B. Tăng 2 liên kết.                          C. Giảm 2 liên kết.                  D. Giảm 3 liên kết.

Câu 6: Trong các dạng đột biến dưới đây, đâu là dạng đột biến số lượng NST?

A. Thể một nhiễm.          B. Chuyển đoạn.                 C. Lặp đoạn.                           D. Mất đoạn.

Câu 7: Trong quá trình thụ tinh, nếu giao tử n kết hợp với gia tử 2n tạo thành hợp tử có bộ NST là

A. 3n.                              B. 4n.                                  C. 2n+1.                                  C. 2n-1.

Câu 8: Trong phân tử ADN nucleotit loại Adenin (A) trên mạch thứ nhất sẽ liên kết với nucleotit loại nào trên mạch thứ hai ?

A. Timin.                         B. Adenin.                          C. Guanin.                              D. Xitozin.

Câu 9:  Dịch mã là quá trình tạo ra phân tử nào dưới đây?

A. Protein.                       B. ARN.                              C. ADN.                                 D. Lipit.

Câu 10: Bộ ba 3 TTX 5’ trên mạch mã gốc của gen sẽ mã hoá ra bộ ba nào trên phân tử mARN?

A. 5’AAG3’.                                                   B. 3’AAG5’.

C. 5’ATG 3’.                                                   D. 5’AAX 3’.

Câu 11: Phép lai nào dưới đây cho thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?

A. Aa x Aa.                  B. Aa x aa.                             C. AA x Aa.                            D. aa x aa.

Câu 12: Phương pháp tạo giống nào có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của 2 loài khác nhau?

A.công nghệ gen.         B. công nghệ tế bào.              C. lai các dòng thuần.             D. gây đột biến.

Câu 13: Quan hệ nào có hại cho cả hai loài?

A. Cộng sinh.               B. Cạnh tranh.                       C. Hội sinh.                             D. Kí sinh.

Câu 14: Trong hệ sinh thái,  động vật ăn thịt được xếp vào nhóm nào?

A. Sinh vật phân giải.   B. Sinh vật tiêu thụ.               C. Sinh vật sản xuất.               D. Thành phần vô sinh.

Câu 15: Một gen có chiều dài 5100 Angstron, gen đó có bao nhiêu nucleotit?

A. 3000 nucleotit.                                           B. 2400 nucleotit..

C. 3600 nucleotit.                                           D. 1800 nucleotit..

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- hoa đỏ; b- hoa trắng. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân cao hoa trắng thuần chủng có kiểu gen làA. AAbb.                        B. AABb.                            C. AABB.                               D. AaBB.Câu 2: Cho một phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở một loài thực vật, gen A  qui định thân cao, a –thân thấp; B- hoa đỏ; b- hoa trắng. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau và trội hoàn toàn, cây thân cao hoa trắng thuần chủng có kiểu gen là

A. AAbb.                        B. AABb.                            C. AABB.                               D. AaBB.

Câu 2: Cho một phép lai P: AaBbDd x AaBbDd, biết các gen trội hoàn toàn, không có đột biến, mỗi gen quy định một tính trạng. Ở thế hệ F1, kiểu hình 3 tính trạng trội có tỉ lệ bao nhiêu?

A. 27/64.                         B. 9/64.                               C. 27/32.                                             D. 9/32.

Câu 3: Trong quá trình nguyên phân, những kì nào NST ở trạng thái đơn, biết quá trình nguyên phân diễn ra bình thường.

A. Kì sau, kì cuối.           B. Kì đầu, kì sau.                            C. Kì giữa, kì sau.                   D. Kì giữa, kì cuối.

Câu 4: Cho biết hai cặp gen Aa và Bb nằm trên cùng một NST, kiểu gen nào dưới đây là viết đúng?

A. .                            B. AaBb.                             C. ABab.                                 D. .

Câu 5: Gen ban đầu bị đột biến mất một cặp nucleotit loại GX, số liên kết hidro của gen sau đột biến so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?

A. Giảm 3 liên kết.          B. Tăng 2 liên kết.                          C. Giảm 2 liên kết.                  D. Giảm 1 liên kết.

Câu 6: Trong các dạng đột biến dưới đây, đâu là dạng đột biến cấu trúc NST?

A. Lặp đoạn.                   B. Thể khuyết nhiễm.                     C. Thể tam bội.                       D. Thể một nhiễm.

Câu 7: Cho ba cặp NST kí hiệu là Aa;Bb;Dd, tế bào có kiểu NST nào dưới đây là thể một nhiễm?

A. AabDd.                      B. AaBbDd.                        C. AaBBbDd.                         C. BbDd.

Câu 8: Trong phân tử ADN không có loại nucleotit nào dưới đây ?

A. Uraxin.                       B. Timin.                             C. Guanin.                              D. Xitozin.

Câu 9: Nhân đôi ADN là quá trình tạo ra phân tử nào dưới đây?

A. ADN.                         B. ARN.                              C. Prôtêin.                               D. Lipit.

Câu 10: Một mạch của gen có trình tự là 3’ – AAT XTG XXX-5’. Trình tự các nucleotit trên phân tử mARN do gen đó phiên mã ra  là

A. 5’ UUA GUX GGG 3’.                                         B. 3’ UUA GUX GGG 5’.

C. 5’ UUA GUX GXG 3’.                                         D. 5’ UAU GUX GGG 3’.

Câu 11: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường qui định, alen A không bị bệnh. Cặp vợ chồng nào dưới đây sinh con chắc chắn không bị bệnh bạch tạng?

A. AA x Aa.                 B. Aa x aa.                             C. Aa x Aa.                             D. aa x aa.

Câu 12: Các nhà khoa học Mỹ đã tạo ra giống cừu có mang gen sản xuất protein tơ nhện bằng

A.công nghệ gen.         B. công nghệ tế bào.              C. lai các dòng thuần.             D. gây đột biến.

Câu 13: Địa y trên thân cây mít là quan hệ nào?

A. Cộng sinh.               B. Cạnh tranh.                       C. Hội sinh.                             D. Kí sinh.

Câu 14: Trong hệ sinh thái,  nấm được xếp vào nhóm nào?

A. Sinh vật phân giải.   B. Sinh vật tiêu thụ.               C. Sinh vật sản xuất.               D. Thành phần vô sinh.

Câu 15: Một gen có 1200 nucleotit, biết trong gen đó có 400 nucleotit loại Adenin, theo lý thuyết gen đó có

A. 200 nucleotit loại Guanin (G).                                           B. 400 nucleotit loại Xitozin (X).

C. 200 nucleotit loại Timin ( T).                                              D. 400 nucleotit loại Uraxin (U).

1
8 tháng 6 2021

Không có mô tả.

a) P1: AaBb (Thân cao, hoa đỏ) x aabb (Thân thấp, hoa trắng)

G(P1): (1AB:1Ab:1aB:1ab)___ab

F1-1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb 

(25% thân cao, hoa đỏ: 25% thân cao, hoa trắng:25% thân thấp, hoa đỏ: 25% thân thấp, hoa trăng)

 

b) P2: AaBb (thân cao, hoa đỏ) x aaBb (thân thấp, hoa đỏ)

G(P2): (1AB:1Ab:1aB:1ab)____(1aB:1ab)

F1-2: 1AaBB: 2AaBb: 1Aabb:2aaBb:1aaBB:1aabb 

(3 thân cao, hoa đỏ: 1 thân cao, hoa trắng: 3 thân thấp, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng)