K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2017

a) Những ngành công nghiệp khai thác nào có điều kiện phát triển mạnh là: khai thác than, apatit, đá vôi và các quặng kim loại sắt, đồng, chì, kẽm. Do các mỏ khoáng sản trên có trữ lượng khá, điều kiện khai thác tương đối thuận lợi, nhu cầu trong nước lớn (phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa) và có giá trị xuất khẩu.

- Than -> Làm nhiên liệu cho các nahf máy nhiệt điện, chất đốt cho sinh hoạt và có giá trị xuất khẩu

- Apatit → sản xuất phân bón phục vụ cho nông nghiệp

- Đá vôi → nguyên liệu để sản xuất xi măng

- Các kim loại: sắt, đồng, chì, kẽm → công nghiệp luyện kim → công nghiệp cơ khí, điện tử…

b) Chứng minh ngành công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên liệu khoáng sản tại chỗ.

Công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên sử dụng các nguyên liệu tại Thái Nguyên như sắt Trại Cau, than mỡ Phấn Mễ hoặc gần Thái Nguyên như Mangan của mỏ Trùng Khánh (Cao Bằng).

c) Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than theo mục đích:

- Làm nhiên liệu các nhà máy nhiệt điện

- Phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước

- Xuất khẩu.

d) Vẽ sơ đổ thể hiện môi quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm than theo mục đích:

- Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

- Phục vụ nhu cầu tiêu dùng than trong nước.

- Xuất khẩu


1 tháng 4 2017

a) Những ngành công nghiệp khai thác nào có điều kiện phát triển mạnh là: Khai thác than, apatit, đá vôi và các quặng kim loại sắt, đồng, chì, kẽm. Do các mỏ khoáng sản trên có trữ lượng khá, điều kiện khai thác tương đối thuận lợi, nhu cầu trong nước lớn (phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa) và có giá trị xuất khẩu.
– Than -> Làm nhiên liệu cho các nahf máy nhiệt điện, chất đốt cho sinh hoạt và có giá trị xuất khẩu
– Apatit → sản xuất phân bón phục vụ cho nông nghiệp
– Đá vôi → nguyên liệu để sản xuất xi măng
– Các kim loại: sắt, đồng, chì, kẽm → công nghiệp luyện kim → công nghiệp cơ khí, điện tử…

b) Chứng minh ngành công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ yếu sử dụng nguyên liệu khoáng sản tại chỗ.
Công nghiệp luyện kim đen ở Thái Nguyên sử dụng các nguyên liệu tại Thái Nguyên như:
+Mỏ sắt Trại Cau: cách trung tâm công nghiệp Thái Nguyên khoảng 7 km.
+Than mỡ Phấn Mễ: cách trung tâm công nghiệp Thái Nguyên khoảng 17 km
+Mỏ than Khánh Hòa: cách trung tâm công nghiệp Thái Nguyên khoảng 10 km.

Câu 22:  Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu choA. nhiệt điện và hóa chất.B. nhiệt điện và xuất khẩu.C. nhiệt điện và luyện kim.D. luyện kim và xuất khẩu. Câu 23:  Các ngành công nghiệp phát triển mạnh ở Trung Du và miển núi Bắc Bộ là:A. khai khoáng và thủy điện.B. thủy điện và luyện kim.C. luyện kim và hóa chất.D. hóa chất và vật liệu xây dựng.Câu 24:  Đồng bằng...
Đọc tiếp

Câu 22:  Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho

A. nhiệt điện và hóa chất.

B. nhiệt điện và xuất khẩu.

C. nhiệt điện và luyện kim.

D. luyện kim và xuất khẩu. 

Câu 23:  Các ngành công nghiệp phát triển mạnh ở Trung Du và miển núi Bắc Bộ là:

A. khai khoáng và thủy điện.

B. thủy điện và luyện kim.

C. luyện kim và hóa chất.

D. hóa chất và vật liệu xây dựng.

Câu 24:  Đồng bằng sông Hồng đứng thứ hai cả nước về sản xuất

A. cà phê.

B. cao su.

C. lúa nước.

D. thuốc lá.

Câu 25: Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 26: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

   A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long.

   B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang.

   C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn.

   D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.

Câu 27: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

  A. Nam Định.

  B. Quảng Ninh 

  C. Hưng Yên. 

  D. Ninh Bình.

Câu 28: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng sông Hồng là

   A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

   B. Công nghiệp khai khoáng.

   C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

   D. Công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 29: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là:

   A. Cơ sở hạ tầng thấp kém.

   B. Mật độ dân cư thấp.

   C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.

   D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.

Câu 30: Ranh giới cuối cùng kết thúc ảnh hưởng của gió mùa Đông bắc là

   A. Dãy núi Hoành Sơn.

   B. Dãy núi Bạch Mã.

   C. Dãy núi Trường Sơn Bắc.

   D. Dãy núi Trường Sơn Nam.

3
3 tháng 1 2022

Câu 22 :C

Câu 23 : A

Câu 24 : C

Câu 25 : A

Câu 26 : C

Câu 27 : B

Câu 28 : A

Câu 29 : C

Câu 30 : A

Câu 22: C

Câu 23: A

Câu 24: C

Cau 25: A

Câu 26: C

Câu 27: B

Câu 28: A

2 tháng 3 2016

Ngành luyện kim đen ở Thái Nguyên có điều kiện sử dụng nguyên liệu khoáng sản hầu như tại chỗ:

         +Thái nguyên vừa có sắt (Trại cau) vừa có than dùng làm nguyên liệu để sản xuất các loại thép.

         +Than còn là nhiên liệu cho việc đốt lò và sản xuất điện (nhiệt điện) phục vụ cho công nghiệp luyện kim.

Câu 10: Thế mạnh chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là          A. sản xuất hàng tiêu dùng.B. chế biến lương thực – thực phẩm.C. sản xuất vật liệu xây dựng.D. khai thác và chế biến khoáng sản, phát triển thủy điện.Câu 11: Tài nguyên quan trọng nhất trong việc sản xuất lương thực – thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Hồng làA. đất phù...
Đọc tiếp

Câu 10: Thế mạnh chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

          A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. chế biến lương thực – thực phẩm.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.

D. khai thác và chế biến khoáng sản, phát triển thủy điện.

Câu 11: Tài nguyên quan trọng nhất trong việc sản xuất lương thực – thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất phù sa.                                              B. than nâu.

C. sét cao lanh.                                             D. khí tự nhiên. 

Câu 12: Trên vùng đất cát pha ở Bắc Trung Bộ người dân thường trồng nhiều

A. cây ăn trái.                          B. cây lương thực theo hướng thâm canh.

C. cây công nghiệp lâu năm.     D. cây công nghiệp hàng năm.

Câu 13. Nơi có nghề làm muối nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nha Trang, Phan Thiết.                                     B. Cà Ná, Sa Huỳnh.

C. Quy Nhơn, Nha Trang.                                     D. Tuy Hòa, Tam Kỳ.

Câu 14: Trong những khó khăn sau đây, khó khăn nào không đúng với sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên ?

A. Thiếu nước vào mùa khô.                        B. Biến động của giá nông sản.

C. Diện tích đất nông nghiệp ít.                    D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất.

Câu 15: Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng

A. phát triển vụ đông.                                 

B. thâm canh lúa nước.

C. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn.

D. áp dụng máy móc hiện đại vào sản xuất.

0
22 tháng 3 2022

D

 Câu 21. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc làA. Dầu mỏ.B. Khí đốt.C. Than đá.D. Than gỗ.Câu 22. Cho bảng số liệuGiá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 làA. Biểu...
Đọc tiếp

 

Câu 21. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc là

A. Dầu mỏ.

B. Khí đốt.

C. Than đá.

D. Than gỗ.

Câu 22. Cho bảng số liệu

Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)

 Description: Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 18 có đáp án năm 2021 mới nhất

Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột ghép.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Thái Nguyên.

B. Ninh Bình.

C. Hải Dương.

D. Hưng Yên.

Câu 24. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Vịnh Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 25. Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. đất phù sa màu mỡ.

B. nguồn nước mặt phong phú.

C. có mùa đông lạnh.

D. địa hình bằng phẳng.

Câu 26. Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể ở đồng bằng sông Hồng là

A. than đá, bô xit, dầu mỏ.

B. đá vôi, sét cao lanh, than nâu.

C. than nâu, đá vôi, apatit, chì – kẽm.

D. sét cao lanh, đá vôi, thiếc.

Câu 27. Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước không phải vì

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn.

B. Điều kiện địa hình, nguồn nước, khí hậu thuận lợi.

C. Nền nông nghiệp thâm canh lúa nước.

D. Mạng lưới đô thị dày đặc nhất cả nước.

Câu 28. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng hiện nay là

A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.

B. Thiếu lao động có kĩ thuật.

C. Dân số đông trong khi cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.

D. Nhiều vùng đất bị thoái hóa, bạc màu.

Câu 29. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành trọng điểm ở đồng bằng sông Hồng?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B. Sản xuất vật liệu xây dựng.

C. Chế biến lương thực, thực phẩm.

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 30. Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có

A. diện tích lúa lớn nhất.

B. trình độ thâm canh cao.

C. sản lượng lúa lớn nhất.

D. hệ thống thủy lợi tốt.

0
19 tháng 1 2022

Than đá

19 tháng 1 2022

Trùng tên với nyc =)))