K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. 

Can you see the bus?

(Bạn có nhìn thấy chiếc xe buýt không?)

Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)

 

2.

Can you see the car?

(Bạn có nhìn thấy chiếc ô tô không?)

No, I can’t.

(Không, tôi không thấy.).

Can you see the plane?

(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3.

Can you see the plane?

(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

No, I can’t.

(Không, tôi không thấy.).

Can you see the motorbike?

(Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

 

4.

Can you see the boat?

(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday.

(Hôm nay là Chủ nhật.)

Sunday? OK.

(Chủ nhật? Được thôi.)

2. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday.

(Hôm nay là thứ Ba.)

It’s Tuesday today?

(Hôm nay là thứ Ba à?)

Yes. (Vâng.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Saturday.

(Hôm nay là thứ Bảy.)

Saturday? It’s weekend. Great!

(Thứ Bảy á? Là cuối tuần rồi. Tuyệt!)

 4. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

Thursday?

(Thứ Năm?)

No, Friday

(Không, thứ Sáu.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a triangle.

(Nó là hình tam giác.)

2. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a circle.

(Nó là hình tròn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a square.

(Nó là hình vuông.)

4. What shape is it?

(Nó là hình gì vậy?)

It’s a rectangle.

(Nó là hình chữ nhật.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1. What’s that? - It’s a pig.

(Kia là gì? - Nó là một con heo.)

2. What’s that? - It’s a goat.

(Kia là gì? - Nó là môt con dê.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

3. What’s that? - It’s a duck.

(Kia là gì? - Nó là môt con vịt.)

4. What’s that? - It’s a bear.

(Kia là gì? - Nó là môt con gấu.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1.

Good morning, teacher.

(Chúc cô buồi sáng tốt lành ạ.)

What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thurday.

(Hôm nay là thứ Năm ạ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

2.

Good morning.

(Buổi sáng tốt lành.)

Good morning, teacher.

(Chúc cô buổi sáng tốt lành ạ.)

What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 1

1. I have a bike.

(Mình có một chiếc xe đạp.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 1

2. I have a kitten.

(Mình có một con mèo con.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. b: I can see an ox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.)

2. a: I can see a fox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1. a: There is a river.

(Có một dòng sông.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

2. b: There is a road.

(Có một con đường.)