K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 5 2023

C

Âm câm còn lại âm /b/

Trong 1 từ nếu chữ "b" đứng sau chữ "m" thì "b" câm

27 tháng 5 2023

D

D âm /ɜː/ còn lại âm /ɑː/

27 tháng 5 2023

C

C âm /e/ còn lại âm /iː/

27 tháng 5 2023

A. devotion  

Vì:

Phát âm phần gạch chân 4 từ là:

devotion  : SH(ə)n

congestion    :CH(ə)n

suggestion:CH(ə)n

question:CH(ə)n

 

            

 

27 tháng 5 2023

A

-tion:

A âm /ʃn/

B, C, D âm /tʃən/

27 tháng 5 2023

A. chain /eɪ/     B. entertain /eɪ/    C. bargain /ɪ/      D. complain /eɪ/

Chọn C

27 tháng 5 2023

ờm ou ko phải là 1 âm nhé ,chỉ là 1 phần trong 1 từ thôi bạn

Tham khảo: https://vn.elsaspeak.com/cach-phat-am-nguyen-am/#:~:text=3.-,Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng%20h%E1%BB%A3p%20%E2%80%9Cou%E2%80%9D%20%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c%20ph%C3%A1t%20%C3%A2m%20l%C3%A0%20%2F%C9%99%CA%8A%2F,%C9%99%CB%88fa%CA%8Al%2F%2C%20onerous%20%2F%CB%88%C9%99%CA%8A.

27 tháng 5 2023

D âm /əʊ/ còn lại âm /ʌ/

1 tháng 11 2021

Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại

1 tháng 11 2021

đây là đề

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)1.A. afterwards B. advise C. agree D. allow2.A. gear B. beard C. pear D. dear3.A. find B. bite C. since D. drive4.A. took B. book C. shoe D. would5.A. breath B. breathe C. thank D. threat6.A. turn B. burn C. curtain D. bury7.A. massage B. carriage C. voyage D. dosage8.A. chemist B. champagne C. chaos D. chiropodist9.A. chair B. cheap C. chorus D. child10.A. though B. comb C. only D. gone II. Viết ký hiệu...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

 

II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)

 1) A voiced labiodental fricative ______          6) A voiceless alveolar fricative ______

 2) A voiced palatal affricate ______                 7) A voiceless dental fricative ______

3) A voiceless bilabial stop ______                   8) A mid back rounded vowel ______

4) A high front unrounded vowel ______           9) A high back rounded vowel ______

5) A mid front unrounded vowel ______        10) A low central unrounded vowel ______

1
26 tháng 10 2021

Phần 2 mình thấy lạ lạ

I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)

1.

A. afterwards

 

B. advise

 

C. agree

 

D. allow

2.

A. gear

 

B. beard

 

C. pear

 

D. dear

3.

A. find

 

B. bite

 

C. since

 

D. drive

4.

A. took

 

B. book

 

C. shoe

 

D. would

5.

A. breath

 

B. breathe

 

C. thank

 

D. threat

6.

A. turn

 

B. burn

 

C. curtain

 

D. bury

7.

A. massage

 

B. carriage

 

C. voyage

 

D. dosage

8.

A. chemist

 

B. champagne

 

C. chaos

 

D. chiropodist

9.

A. chair

 

B. cheap

 

C. chorus

 

D. child

10.

A. though

 

B. comb

 

C. only

 

D. gone

26 tháng 10 2021

bạn học lớp mấy vậy

 

12 tháng 11 2016

1 A.nice B.confident C.like D.kind (phần gạch chân là i)

2 A.foot B.book C.look D.food(phần gạch chân là oo)

3 A.creative B.think C.big D.idea(phần gạch chân là i)

4 A.finger B.leg C.neck D.elbow(phần gạch chân là e)

5 A.writes B.makes C.takes D.drives(phần gạch chân là es)

6 A.request B.project C.neck D.exciting(phần gạch chân là e)

 

7 A.thursday B.thanks C.these D.birthday(phần gạch chân là th)