K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2,75

15,264

7000472

3,045

8 tháng 4 2022

A, 2,75

B, 15,264

C, 7000472

D, 3,045

13 tháng 2 2019

a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5

b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5

2 tháng 11 2021

a    3,00500 km

b     8,002 tấn

30 tháng 3 2022

tự làm nhá

30 tháng 3 2022

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là

7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút

Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

    A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3

10 tháng 11 2021

a)7,18

b)83605

c)8,5

d)15 / 80

10 tháng 11 2021

a, 7,18m

b, 80605g

c, 8,5m2

d, 15km2 80hm2

11 tháng 11 2019

56cm 9mm = 56,9cm

23 tháng 5 2018

...= 56,9cm

21 tháng 12 2021

A

21 tháng 12 2021

A

23 tháng 4 2023

A

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: A.6,9054B. 69,054C. 690,54 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 5,023B. 5,23C. 5,203D. 50,233.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 80B. 8C. 0,08D. 0,84. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 78.9B. 7,89C. 0,789D. 7,0895. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 1,4B....
Đọc tiếp

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: 

A.6,9054

B. 69,054

C. 690,54

 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,023

B. 5,23

C. 5,203

D. 50,23

3.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 80

B. 8

C. 0,08

D. 0,8

4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,4

B. 0,54

C. 5,04

D. 50,4

9.  6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 0,06

B. 0,6

C. 0,006

D. 0,0006

10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 56

B. 506

C. 0,056

D. 560

11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là: 

A. 1134 tạ

B. 11,34 tạ

C. 113,4 tạ

D. 1,134 tạ

12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là: 

68 m 38 mm

68 m 038 mm

68 m 380 mm

38 m 68 mm

13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là: 

38 tấn 60 tạ

38 tấn 600 tạ

3 tấn 86 tạ

38 tấn 6 tạ

14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là: 

34 ha 568 m2

345 68 m2

34 ha 5680 m2

3 ha 4568 m2

15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ? 

A. Anh 48 cây, em 36 cây

B. Anh 36 cây, em 48 cây

C. Anh 252 cây, em 336 cây

D. Anh 336 cây, em 252 cây

16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là: 

A. 5,4 ha

B. 54 ha

C. 5400 ha

D. 0,54 ha

17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là: 

A. 37500ha

B. 375 ha

C. 3,75ha

18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số) 

 

 

 

3
6 tháng 11 2021

Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu

Câu 1: A

Câu 2: A