K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2018

3 hours he has not sleep yet

~~~hok tốt~~~

31 tháng 5 2018

3 hours he has not sleep yet

mik ko dùng google dịch nha, chỉ mik đã giúp mik do 

I went Nhat Ban this summer

kb nha

31 tháng 5 2018

I went to Ha Long Bay.

20 tháng 12 2021

cầu vồng:Rainbow
dốt: ignorant
 đất nước :country

HT

21 tháng 12 2021

cầu vồng rainbow 

giốt iodine

đất nước country

27 tháng 4 2022

bóng đèn cháy hết

mik nghĩ là vậy, không biết có đúng không

27 tháng 4 2022

bóng đèn cháy hết

Tich choa tớ =)

26 tháng 8 2018

new way 

dịch : cách mới

Cách mới nha

ride a bicycle : đi xe đạp

Mình nhanh nhất nhé

30 tháng 7 2018

ride a bicycle:đạp xe đạp

mk nhanh nhất

6 tháng 2 2018

ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

  1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

6 tháng 2 2018

Foods :thức ăn

bread :bánh mì

spaghetti: mì ý

fish :cá

meat : thịt

rice : cơm

................

drinks :thức uống

orange juice ; Nước cam ép

milk :sữa

mineral water : nước khoáng

water :nước

..........

28 tháng 6 2018

Giờ: Hours.

28 tháng 6 2018

giờ là o'clock

Nhớ li ke mk nhé

22 tháng 4 2019

Đáp án :

Tôi muốn tôi là người

Hok tốt

Tôi muốn tôi là người

11 tháng 2 2020

English : Tiếng Anh

Math : Toán

Music : nhạc

Physics : Vật lí

History : lịch sử

physical education : thể dục 

...

Art      nghệ thuật

Classics                   văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)

Drama kịch

Fine art                   mỹ thuật

History         lịch sử

History of art         lịch sử nghệ thuật

Literature                văn học

Ví dụ:  French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v

Modern languages  ngôn ngữ hiện đại

Music  âm nhạc

Philosophy   triết học

Theology       thần học

2. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC

Astronomy   thiên văn học

Biology                   sinh học

Chemistry     hóa học

Computer science   tin học

Dentistry       nha khoa học

Engineering   kỹ thuật

Geology        địa chất học

Medicine       y học

Physics                   vật lý

Science                    khoa học

Veterinary medicine                   thú y học

3. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘI

Archaeology khảo cổ học

Economics    kinh tế học

Media studies         nghiên cứu truyền thông

Polis                    chính trị học

Psychology   tâm lý học

Social studies         nghiên cứu xã hội

Sociology      xã hội học

4. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN HỌC KHÁC

Hãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!

Accountancy kế toán

Architecture  kiến trúc học

Business studies     kinh doanh học

Geography    địa lý

Design and technology     thiết kế và công nghệ

Law     luật

Maths (viết tắt của mathemas)        môn toán

Nursing                   môn điều dưỡng

PE (viết tắt của physical education)    thể dục (Giáo dục thể chất)

Religious studies    tôn giáo học

Sex education         giáo dục giới tính

Foreign language    Ngoại ngữ

Information Technology  Tin học

Music  Nhạc

Technology   Công nghệ

Civic Education      Giáo dục Công dân

Craft    Thủ công