K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 8 2023

2.do

3.shop for

4.do

5.do

11 tháng 9 2023

1. continue carry on (different) (tiếp tục = carry on (khác))

2. delay put off (different)

3. stop using or doing sth give up (different)

4. take care of look after (different)

5. think of come up with (different)

use up (similar); wake up (similar); close down (similar); rely on (similar)

3 tháng 2 2023

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

(1); traveled

(2): wasn’t introduced

(3): wasn’t advertised

(4): met

(5): were-leđ

(6):wasn’t known

(7): was located

5 tháng 2 2023

1 - travelled

2 - wasn't introduced

3 - wasn't advertised

4 - met

5 - were led

6 - wasn't known

7 - was located

 

8 tháng 2 2023

Text 1

a. invention

b. recordings 

Text 3

e. discovery 

f. reconstructions 

Text 2

c. movement 

d. arrangement 

6 tháng 2 2023

1b

2c

3d

4a

6 tháng 2 2023

1B

2C

3D

4A

8 tháng 2 2023

1 visit

2. go

3 go

4 hire

5 play

6 lie

7 eat

8 buy

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

- deep: cave / ocean / lake / river / valley

(sâu: hang / đại dương / hồ / sông / thung lũng)

- icy: lake / river / stream

(đóng băng: hồ / sông / suối)

- low: hill / waterfall

(thấp: đồi / thác nước)

- narrow: cave / lake / river / stream / valley

(hẹp: hang / hồ / sông / suối / thung lũng)

- rocky desert / mountain / shore / valley

(có đá: sa mạc / núi / bờ biển / thung lũng)

- shallow cave / ocean / river / stream

(cạn: hang động / đại dương / sông / suối)

- steep: cliff / hill / mountain / valley

(dốc: vách đá / đồi / núi / thung lũng)

- tall cliff / waterfall

(cao: vách đá / thác nước)

- wide cave / lake / river / shore / stream / valley

(rộng: hang / hồ / sông / bờ / suối / thung lũng)

3. Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix?(Đọc hộp Learn this! Những hậu tố khác nhau của danh từ nào bạn có thể tìm thấy trong bài đọc bài 1? Danh từ nào không có hậu tố?)LEARN THIS! Related verbs and nounsa. Some nouns are formed by adding a suffix (e.g. -(at)ion. -ment, -ure) to a verb. Other spelling changes may be necessary. (Một vài danh từ hình thành bằng cách...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Which different noun suffixes can you find in the text in exercise 1? Which nouns do not have a suffix?

(Đọc hộp Learn this! Những hậu tố khác nhau của danh từ nào bạn có thể tìm thấy trong bài đọc bài 1? Danh từ nào không có hậu tố?)

LEARN THIS! Related verbs and nouns

a. Some nouns are formed by adding a suffix (e.g. -(at)ion. -ment, -ure) to a verb. Other spelling changes may be necessary. (Một vài danh từ hình thành bằng cách thêm một hậu tố (vd. -(at)ion. -ment, -ure) vào một động từ. Chính tả có thể thay đổi nếu cần.)

argue (v)- argument (n) fail (v)-failure (n)

translate (v)- translation (n)

b. Some nouns and verbs are identical. (Có những danh từ và động từ giống nhau.)

thunder (v) - thunder (n) fall (v) -fall (n)

c. In dictionaries, related nouns and verbs sometimes appear under the same entry. (Trong các cuốn từ điển, những danh từ và động từ có liên quan đến nhau đôi khi xuất hiện trong cùng một mục từ.)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

-tion: exploration

-ure: adventure

Không có hậu tố: attempt, need, experience, dream