K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

The speakers’ original words are: My right ankle is hurting, but I don’t know why. I haven’t twisted it or anything, but I can’t put any weight on it. I watched a really good video clip on the internet yesterday. I’ll send you a link to the website where I found it. you must watch it.

(Lời gốc là: Mắt cá chân phải của mình bị đau, nhưng mình không biết tại sao, mình không vặn nó hay làm gì, nhưng mình cũng không đứng dậy được. Em có xem một cái clip hay trên mạng hôm qua. Em sẽ gửi link cho chị trang web mà em tìm ra nó. Chị phải coi đấy.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1. “I will need to work very long hours tomorrow.”

(“Tôi sẽ cần phải làm việc nhiều giờ vào ngày mai.”)

He explained that he would need to work very long hours the next day/ the following day.

(Anh ấy giải thích rằng anh ấy sẽ cần phải làm việc nhiều giờ vào ngày hôm sau.)

Giải thích: đổi “will” => “would”, đại từ nhân xưng “I” => “he”, trạng từ chỉ thời gian “tomorrow” => “the next day/ the following day”

2. “We are taking the bus to school.”

(“Chúng tôi đang đi xe buýt đến trường.”)

They said that they were taking the bus to school.

(Họ nói rằng họ đang đi xe buýt đến trường.)

Giải thích: lùi thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đại từ nhân xưng “We” => “they”

3. “I’ll try to get 100% on tests at school.”

(“Tôi sẽ cố gắng đạt 100% trong các bài kiểm tra ở trường.”)

Jane promised that she would try to get 100% on tests at school.

(Jane hứa rằng cô ấy sẽ cố gắng đạt 100% trong các bài kiểm tra ở trường.)

Giải thích: đổi “will” => “would”, đại từ nhân xưng “I” => “she”

4. “I don’t want to eat any more vegetables.”

(“Con không muốn ăn bất kỳ loại rau nào nữa.”)

Susan told her mom that she didn’t want to eat any more vegetables.

(Susan nói với mẹ rằng cô ấy không muốn ăn bất kỳ loại rau nào nữa.)

Giải thích: lùi thì hiện tại đơn => quá khứ đơn, đại từ nhân xưng “I” => “she”

5. “I’m going to buy a better laptop next year.”

(“Tôi sẽ mua một máy tính xách tay tốt hơn vào năm tới.”)

(I said that I was going to buy a better laptop the next year/ the following year.

(Tôi đã nói rằng tôi sẽ mua một chiếc máy tính xách tay tốt hơn vào năm tới.)

Giải thích: đổi “am going to” => “was going to”, trạng từ chỉ thời gian “next year” => “the next year/ the following year”

5 tháng 2 2023

2. B. Change the reported speech into direct speech. 

(Chuyển câu tường thuật thành câu trực tiếp.)

1. Bình said that he would learn to play basketball.

“________________I will learn to play basketball____________,” Bình said.

2. Nga told me that she loved eating fast food. 

“_______________I love eating fast food_____________,” Nga told me.

3. John complained that his sister watched too much TV.

“___________________My sister watch too much TV_________,” John complained.

4. Lan said that she would take the bus home the next afternoon.

“___________I will take the bus home tomorrow afternoon_________________,” Lan said.

5. David explained that he was doing exercise at that moment.

“____________I'm doing exercise at this moment ________________,” David explained.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Toby said that Sue was sleeping.

(Toby nói rằng Sue đang ngủ.)

2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.

(Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.)

3. William said that he would help Mum.

(William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.)

4. Joseph said that he had never been to Portugal.

(Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.)

5. Fred said that Gemma might be at home.

(Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.)

6. Mike said that Kate was going to the zoo.

(Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thú.)

7. Chris said that they had arrived ten minutes before.

(Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

LEARN THIS! Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)

a. We form the past perfect with (1) had or (2) hadn’t and the past participle.

(Chúng ta tạo thì quá khứ hoàn thành với had hoặc hadn’t với động từ ở thể quá khứ phân từ.)

b. We use the past perfect when we are already talking about past events and we want to talk about an even earlier event.

(Chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành khi ai đó đang nói về những sự kiện xảy ra trong quá khứ và chúng ta muốn nói đến những sự kiện trước đó nữa.)

When I got to the classroom, the lesson had started.

(Khi mình đến lớp thì bài học đã bắt đầu.)

c. We often use the past perfect with after, before or when.

(Chúng ta thường dùng thì quá khứ hoàn thành với after, before hoặc when.)

Before I got to the bus station, the bus had already left.

(Trước khi mình đến trạm xe buýt, thì xe buýt đã đi mất.)

After I’d called Maggie, I watched a film on TV.

(Sau khi mình gọi cho Maggie, mình xem một bộ phim trên TV.)

had thrown … away; had risen; had increased; had spilled; had kept; had sold; had thrown; had … forgotten; hadn’t saved

11 tháng 9 2023

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

5 tháng 2 2023

I->she

is->was

tomorrow->the following day

is->was

need->needed

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. Sửa: “I” => “she”

“I'm in good shape,” Elena said.

(“Tôi đang có vóc dáng khoẻ mạnh,” Elena nói.)

→ Elena said that she was in good shape.

(Elena nói rằng cô ấy đang đang có vóc dáng khoẻ mạnh.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “she”

2. Sửa: “is” => “was”

“My sister is drinking orange juice.” Trúc said. 

(“Em gái tôi đang uống nước cam ”. Trúc nói.)

→ Trúc said that her sister was drinking orange juice.

(Trúc nói rằng em gái cô đang uống nước cam.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi tính từ sở hữu “My” => “her”

3. Sửa: “tomorrow” => “the following day / the next day”

“I will work very long hours tomorrow.” John decided. 

(“Tôi sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày mai.” John quyết định.)

→ John decided that he would work very long hours the following day / the next day.

(John quyết định rằng anh ấy sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày hôm sau.)

Giải thích: lùi thì: “will” => “would”, đổi trạng từ “tomorrow” => “the following day / the next day”

4. Sửa: “is” => “was”

“I'm planning to change my diet,” Stephen explained. 

(“Tôi đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của mình,” Stephen giải thích.)

→ Stephen explained that he was planning to change his diet.

(Stephen giải thích rằng anh đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của anh ta.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”, tính từ sở hữu “my” => “his”

5. Sửa: “need” => “needed”

“You need to see the doctor immediately!” Clark said. 

(“Bạn cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức!” Clark nói.)

→ Clark said that needed to see the doctor immediately.

 (Clark nói rằng tôi cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức.)

Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “You” => “I”

8 tháng 2 2023

1.After I had had dinner,I watched TV

2.After we had bought a newspaper,we had a coffee

3.After we had played tennis,we went home

4.When my cousin phoned,I had gone to sleep

5.When we arrived at the match,Mesi had scored two goals

6.When their mother got home,the children had done the housework

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want