K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2023

1. They are talking about a talented artist.

(Họ đang nói về một nghệ sĩ tài năng.)

Thông tin:He’s a talented artist who can write music and play many musical instruments.

(Anh ấy là một nghệ sĩ tài năng có thể viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)

2. He is good at writing music and playing many musical instruments.

(Anh ấy giỏi viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)

Thông tin: He’s a talented artist who can write music and play many musical instruments.

(Anh ấy là một nghệ sĩ tài năng có thể viết nhạc và chơi nhiều nhạc cụ.)

3. His cover song videos made him popular.

(Những video bài hát cover của anh ấy đã khiến anh ấy được yêu thích.)

Thông tin:Well, when he was 12, his mother started to upload his cover song videos on social media, and the videos made him an online star within a couple of months.

(Chà, khi anh ấy 12 tuổi, mẹ anh ấy bắt đầu đăng các video bài hát cover của anh ấy lên mạng xã hội và các video đó đã đưa anh ấy trở thành ngôi sao trực tuyến trong vòng vài tháng.)

5 tháng 2 2023

1. They are talking about laptops and smartphones.

2. Laptops allowed people and them to study better and work faster.

3. The apps allow students to communicate and learn at the same time.

 

5 tháng 2 2023

They are talking about laptops and smartphones

Laptops allowed people to study better and work faster

The apps allow students to communicate and learn at the same time

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. Because maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don’t have time.

(Bởi vì có thể họ muốn chơi thể thao nhiều hơn, học một nhạc cụ hoặc thậm chí viết sách, nhưng họ không có thời gian.)

Thông tin: Maybe they want to play more sports, learn a musical instrument, or even write a book, but they don’t have time.

(Có thể họ muốn chơi thể thao nhiều hơn, học một nhạc cụ hoặc thậm chí viết sách, nhưng họ không có thời gian.)

2. She writes about eating and travelling.

(Cô ấy viết về ăn uống và du lịch.)

Thông tin: “I spend most of my time either eating, traveling, or creating content about the two,” she says.

(“Tôi dành phần lớn thời gian để đi ăn, đi du lịch hoặc sáng tạo nội dung về cả hai thứ đó,” cô nói.)

3. More than 100,000 people

(Hơn 100.000 người)

Thông tin: Leyla’s blog has more than 100,000 folowers …

(Blog của Leyla có hơn 100.000 người theo dõi …)

4. He loves running in his free time and showing people his home city of New York.

(Anh ấy thích chạy bộ vào thời gian rảnh và anh ấy cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York, quê hương của mình.)

Thông tin: He loves running in his free time and he also loves showing people his home city of New York.

(Anh ấy thích chạy bộ vào thời gian rảnh và anh ấy cũng thích cho mọi người thấy thành phố New York, quê hương của mình.)

5. He runs with wonderful people from all over the world.

(Anh ấy chạy cùng những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới.)

Thông tin: “Every day, we get to run with wonderful people from all over the world,” he says.

(“Mỗi ngày, chúng tôi được chạy cùng những người tuyệt vời từ khắp nơi trên thế giới,” anh nói.)

6. His company has running tours in 14 different cities in the US and Canada.

(Công ty của anh ấy có tổ chức các tour chạy bộ tại 14 thành phố khác nhau ở Mỹ và Canada.)

Thông tin: Michael's company now has running tours in 14 different cities in the US and Canada.

(Hiện công ty của Michael có các tour chạy bộ tại 14 thành phố khác nhau ở Mỹ và Canada.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. Their achievement is graduating from Whittier College in California, US. 

(Thành tích của họ là tốt nghiệp trường Cao đẳng Whittier ở California, Mỹ.)

2. I’m proud of finishing the cooking and swimming courses with great performance this summer. 

(Tôi tự hào vì đã hoàn thành khóa học nấu ăn và bơi lội với thành tích tốt trong mùa hè này.)

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra...
Đọc tiếp

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)

1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)

2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra những ví dụ nào để hỗ trợ ý kiến của mình trong đoạn văn thứ ba?)

Writing Skill (Kỹ năng viết)

Using conjunctions to give examples (Sử dụng các liên từ để đưa ra các ví dụ)

To give examples, you should use words like for example and such as. (Để đưa ra các ví dụ, bạn nên sử dụng các từ như for example (ví dụ) và such as (chẳng hạn).)

For example can be used at the beginning of a sentence, followed by a comma (For example có thể được sử dụng ở đầu câu, theo sau là dấu phẩy):

Computers are used in other inventions. For example, computers are used to make flying easier. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác. Ví dụ, máy tính được sử dụng để làm cho việc bay dễ dàng hơn.)

For example can be used in the middle of a sentence, separated by commas (Ví dụ có thể được sử dụng ở giữa câu, phân tách bằng dấu phẩy:)

Computers are used in other inventions, for example, airplanes and cars. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, ví dụ, máy bay và ô tô.)

Such as is only used in the middle of a sentence with a comma before such as and a comma after the examples. (Such as chỉ được sử dụng ở giữa câu với dấu phẩy trước ví dụ và dấu phẩy sau các ví dụ.)

Computers are used in other inventions, such as airplanes and cars, to make them better. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, chẳng hạn như máy bay và ô tô, để làm cho chúng tốt hơn.)

 

1
11 tháng 9 2023

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. She is a zoologist.

(Cô ấy là một nhà động vật học.)

2. She may specialize in observing animals’ behaviors. 

(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)

7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They often dream about happiness and beautiful lives for the future.

(Họ thường mơ về một tương lai yên bình và hạnh phúc với gia đình của họ.)

2. I want to become a teacher.

(Tôi muốn làm một giáo viên.)

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.