K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2021

Tham khảo

Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.

29 tháng 12 2021


1, Có 3 tính chất:

Tác dụng với đơn chất phi kim:

\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)

 Tác dụng với đơn chất kim loại:

\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)

Tác dụng với hợp chất:

\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)

2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

19 tháng 3 2022

SGK có đó bạn

19 tháng 3 2022

trả lời nhanh ngắn gọn dễ hiểu quá

12 tháng 7 2023

BÀI 1

1

10 oxit: 

`CO` (cacbon monooxit)

`CO_2` (cacbon dioxit)

`SO_2` (lưu huỳnh dioxit)

`Na_2O` (natri oxit)

`MgO` (magie oxit)

`CaO` (canxi oxit)

`Al_2O_3` (nhôm oxit)

`CuO` (đồng II oxit)

`BaO` (bari oxit)

`P_2O_5` (photpho bentoxit)

2

10 muối:

`Na_2CO_3` (natri cabonat)

`K_2CO_3` (kali cacbonat)

`MgCO_3` (magie cacbonat)

`NaHCO_3` (natri hidrocacbonat)

`KHCO_3` (kali hidrocacbonat)

`MgSO_3` (magie sunfit)

`BaCO_3` (bari cacbonat)

\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) (bari hidrocacbonat)

`CaCO_3` (canxi cacbonat)

`CaSO_3` (canxit sunfit)

3

8 axit:

`H_2SO_4` (axit sunfuric)

`HCl` (axit clohidric)

`HNO_3` (axit nitric)

`H_3PO_4` (axit photphoric)

`HCN` (axit hidrocyanic)

`HF` (axit hydrofluoric)

`HBr` (axit bromhydric)

`H_2CO_3` (axit cacbonic)

10 bazo:

`NaOH` (natri hidroxit)

`KOH` (kali hidroxit)

\(Ba\left(OH\right)_2\left(bari.hidroxit\right)\\ Ca\left(OH\right)_2\left(caxi.hidroxit\right)\\ Mg\left(OH\right)_2\left(magie.hidroxit\right)\\ Al\left(OH\right)_3\left(nhôm.hidroxit\right)\)

\(CuOH\left(đồng.I.hidroxit\right)\\ Cu\left(OH\right)_2\left(đồng.II.hidroxit\right)\)

\(Fe\left(OH\right)_2\left(sắt.II.hidroxit\right)\\ Fe\left(OH\right)_3\left(sắt.III.hidroxit\right)\)

Bài 2

\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ n_{HCl}=\dfrac{21,9}{36,5}=0,6\left(mol\right)\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

0,1---->0,2----->0,1----->0,1

Xét \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,6}{2}\Rightarrow\) HCl dư

\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

c

Chất tan sau phản ứng: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl.dư}=0,6-0,4=0,2\left(mol\right)\\n_{FeCl_2}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{HCl.dư}=0,2.3,65=7,3\left(g\right)\\m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

13 tháng 7 2023

em cảm ơn ạ

19 tháng 3 2022

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3

22 tháng 4 2023

Câu 1:

oxit axit:

\(SO_2:\) lưu huỳnh đi oxit.

\(P_2O_5\): đi photpho pentaoxit.

oxit bazơ:

\(FeO\): sắt(II)oxit.

\(Al_2O_3\): nhôm oxit

Câu 2

_Cho que dóm còn tàn lửa nhỏ vào từng lọ:

+Lọ nào làm que đóm bùng cháy mạnh lên là O2.

+Lọ nào làm que đóm cháy màu xanh nhạt là H2.

+Lọ nào làm que đóm tắt đi là CO2.

_Dán nhãn mỗi lọ.

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3   N2O5                               HNO3    P2O5                                H3PO4   *...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

18 tháng 6 2016

Giở sách ra chép đi =))

18 tháng 2 2021

- Oxit axit

CO2 : cacbon đioxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

- Oxit bazo : 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

PbO : Chì II oxit

- Oxit axit

+) CO2: Cacbon đioxit

+) NO2: Nitơ đioxit

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

+) H2O: Đihidro monoxit

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) K2O: Kali oxit

+) Na2O: Natri oxit

+) PbO: Chì (II) oxit