K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2021

1.Odd one out 

A.Have breakfast   B.have dinner  C.have lunch  D.go to bed

3 tháng 5 2021

D 100%

28 tháng 1

D

28 tháng 1

Ta chọn D vì cả A,B,C đều là danh từ, duy chỉ có D là động từ.

18 tháng 1

1. F

2. F

3. T

4. F

5. T

6. T

28 tháng 1 2020

Xin chào . Tên tôi là Olivia . Tôi 9 tuổi . Tôi đến từ Việt nam . Tôi dạy lúc 6 giờ sáng , Tôi ăn sáng lúc 6h30' sáng . Tôi đi học lúc 7h . Tôi về nhà lúc 11 giờ . Tôi ăn trưa lúc 12 giờ . Tôi ăn tối lúc 7 giờ tối . Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối . 

28 tháng 1 2020

Dịch:

Xin chào. Tôi tên là Olivia. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi ăn sáng lúc 6 rưỡi sáng. Tôi đi tới trường vào 7 giờ. Tôi về nhà lúc 11 giờ. Tôi có bữa trưa vào lúc 12 giờ. Tôi ăn tối vào 7 giờ. Tôi ngủ lúc 9 giờ tối.

Happy new year!!!

1 tháng 8 2021

IV. Circle the odd one out

1. A. eleven B. twelve C. twenty D. time

2. A. where B. what C. when D. o’clock

3. A. lunch B. breakfast C. ice-cream D. dinner

4. A. evening B. morning C. afternoon D. work

5. A. go B. watch C. have D. lunch

6. A. school B. work C. bed D. ten

7. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday

 

8. A. at B. from C. to D. TV

 

1 tháng 8 2021

1 D

2 D

3 C

4 D

5 D

6 D

7 C

8 D

25 tháng 4 2020

have breakfast : ăn sáng

get up : thức dậy

have dinner:ăn tối

go to bed :đi ngủ

o' clock :chỉ thời gian ,giờ (ví dụ : six o'clock là 6 giờ)

25 tháng 4 2020

have breakfast=ăn sáng

get up = thức dậy

have dinner = bữa tối

go to bed = lên giường ngủ

o clock = giờ

1 tháng 11 2023

student - wash - at - have - six o'clock (câu nhiều đáp án)

1 tháng 11 2023

student->wash->at->have->(tùy thuộc)

10 tháng 5 2022

rubber

cleck

10 tháng 5 2022

Odd one out:

1. doctor              worker              rubber         teacher

2. cleck               field                   factory         office

22 tháng 3 2023

donkey

25 tháng 3 2023

Donkey