K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: khu vực nào của châu Á là nơi qua lại giữa 3 châu lụcCâu 2: các tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là gì?Câu 3: kênh đào Xuy-ê rút ngắn khoảng cách giao thông đường biển của châu lục nào?Câu 4: ngành công nghiệp nào phát triển nhất khu vực Tây Nam Á, vì sao?Câu 5: độ cao và vị trí của dãy núi Hi-ma-lay-a?Câu 6: kể tên các đồng bằng và diện tích các đồng bằng ở Nam ÁCâu 7: khu vực nào có dân số...
Đọc tiếp

Câu 1: khu vực nào của châu Á là nơi qua lại giữa 3 châu lục

Câu 2: các tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là gì?

Câu 3: kênh đào Xuy-ê rút ngắn khoảng cách giao thông đường biển của châu lục nào?

Câu 4: ngành công nghiệp nào phát triển nhất khu vực Tây Nam Á, vì sao?

Câu 5: độ cao và vị trí của dãy núi Hi-ma-lay-a?

Câu 6: kể tên các đồng bằng và diện tích các đồng bằng ở Nam Á

Câu 7: khu vực nào có dân số và mật độ dân số cao nhất châu Á

Câu 8: Ấn Độ là quốc gia nằm trong khu vực nào của châu Á?

Câu 9: giá trị sản lượng công nghiệp Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới?

Câu 10: giải thích vì sao ở vĩ độ với VN nhưng mùa đông ở Nam Á lại ấm hơn Việt Nam?

Câu 11: quốc gia nào thực hiện tốt cuộc " cách mạng xanh" và " cách mạng trắng"

Câu 12: khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và lãnh thổ nào? 

Câu 13: vì sao phần Hải Đảo của Đông Á thường xuyên có núi lửa và động đất?

Câu 14: khí hậu nhiệt đới gió mùa có ảnh hưởng tới sản xuất và đời sống ở Nam Á?

Câu 15: Trung Quốc và Nhật Bản đã đạt được những thành tựu lớn nào trong phát triển kinh tế, vì sao?

Câu 16: cho bảng số liệu: cơ cấu các ngành kinh tế của Ấn Độ ( sgk/39 )

- nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu của ngành kinh tế của Ấn Độ 

- sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào?

0
20 tháng 12 2021

B

20 tháng 12 2021

B

5 tháng 1 2022

D. Nam A

Câu 7: Vị trí của khu vực Tây Nam Á nằm ở ngã ba của ba châu lục là:A.Châu Âu - Châu Á- Châu Phi.            B. Châu Á- Châu Âu -Châu Mỹ. C.Châu Á -Châu Phi -châu Mỹ.             D.Châu Á -Châu Âu -Châu Đại Dương. Câu 8: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ chiếm bao nhiêu phần trăm (%)trữ lượng của thế giới?A. 40 %.               B.Trên 50 %.                     C.Gần 70 %.                      D.80%.Câu 9: Quốc gia nào ở Tây Nam Á  có diện tích...
Đọc tiếp

Câu 7: Vị trí của khu vực Tây Nam Á nằm ở ngã ba của ba châu lục là:
A.Châu Âu - Châu Á- Châu Phi.            B. Châu Á- Châu Âu -Châu Mỹ.
 C.Châu Á -Châu Phi -châu Mỹ.             D.Châu Á -Châu Âu -Châu Đại Dương.
 Câu 8: Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ chiếm bao nhiêu phần trăm (%)trữ lượng của thế giới?
A. 40 %.               B.Trên 50 %.                     C.Gần 70 %.                      D.80%.
Câu 9: Quốc gia nào ở Tây Nam Á  có diện tích lớn nhất và có nhiều dầu mỏ nhất ? 
A.Ả-râp Xê-út.            B.I-rắc.                      C.I-ran.                        D.Cô-oét.
Câu 10: Hoang mạc nào dưới đây thuộc khu vực Tây Nam Á?
A.Hoang mạc Sa-ha-ra.                        B. Hoang mạc Gô-bi.
C. Hoang mạc Xi-ri.                              D.Hoang mac  Tha. 

 

2
22 tháng 12 2021

Câu 7: B

Câu 8: C

22 tháng 12 2021

bn bt câu 9 , 10 hong

 

PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữaA. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại DươngC. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu MỹCâu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tênA. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã LaiC. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo    Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?A. Việt...
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa

A. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại Dương

C. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu Mỹ

Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên

A. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã Lai

C. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo   

Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam          B. Cam-pu-chia          C. Bru-nây                D. Thái Lan.

Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực                                 B. Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp

C. Trú trọng phát triển ngành chăn nuôi                        D. Tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào.

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.

C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 4.1. Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:

A. Cùng sử dụng lao động.                  B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 2.1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

          A. Đất liền và hải đảo, vùng biển            B. Vùng biển, vùng trời, đất liền    

          C. Vùng trời, đất liền và hải đảo            D. Đất liền và hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:

          A. 1945                B. 1975                C. 1986                D. 2000.

 Câu 4.1: Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng dân tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.

A.   Lào                       B. Việt Nam              C. Campuc                   D. Thái Lan

Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A.   Á  và Thái Bình Dương             B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C. Âu và Thái Bình Dương                           D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên mang tính chất:

A.   Xích đạo        B. Nhiệt đới khô        C. Nhiệt đới gió mùa ẩm       D. Cận nhiệt

Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

          A. 11           B. 13           C. 15           D. 17.

 Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?

A.   6                       B.                   C. 7                            D. 4

Câu 3.1: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A.   8034B - 23023B                                   B. 8030N - 22022B                                  

C. 8034N - 22022B                                   D.  8030B - 23023B                                  

Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc - Nam Có chiều dài bao nhiêu

A.   1560 km            B. 1650 km        C. 1600 km                     D. 1500 km

Câu 5.2: Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?

A.     330.212 km2                                           B. 320.414 km2

C. 230.414 km2                               D.331.212 km2                                                                                                                     

Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?

      A. 3.347.000 km2.                    B. 3.447.000 km2.

      C. 3.440.000 km2.                    D. 4.347.000 km2.

Câu 3.1:  Độ muối bình quân của Biển Đông là?

        A. 30 – 33%0                                                             B. 33 – 35%0                                                                                                                             

        C. 28 – 30%0                                                                                  D. 35 – 38%0                                                                                                                    

Câu 5.2: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông:

          A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam          B. Nóng quanh năm

          C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền               D. Lượng mưa lớn hơn đất liền

Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay khoảng                            

A. 25 triệu năm.                                                              B. 35 triệu năm.   

C. 45 triệu năm.                                                              D. 55 triệu năm.

Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây

A. 470 triệu năm                                                             B. 542 triệu năm  

C. 670 triệu năm                                                             D. 770 triệu năm

Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là

 A. Trung sinh.                                                               B. Cổ kiến tạo      

C. Tiền Cambri.                                                             D. Tân kiến tạo.

Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại

A. Tiền sử.                                                                     B. Nguyên sinh.   

C. Trung sinh.                                                                 D. Tân sinh.

Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                                          B. 4000

C. 5000                                                                          D. 6000

Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng

A. Vừa và nhỏ.                                                               B. Lớn và vừa.

C. Rất lớn và lớn.                                                            D. Vừa và rất nhỏ

Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao quanh khối nền cổ Việt Bắc là

           A. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

           B. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam

           C. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.

           D. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều

Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá tr...

0
17 tháng 11 2021

C

Cái này dài nên chọn =))

17 tháng 11 2021

CTV đỉnh kout =))

10 tháng 9 2021

tham khảo:

Dựa vào bảng số liệu, so sánh diện tích châu Á với diện tích của các châu lục khác. - Địa lí lớp 5 - hình số 1

Vậy diện tích châu Á với diện tích của các châu lục khác: Châu Á có diện tích lớn nhất (44 triệu kilomet vuông)

10 tháng 9 2021

Châu lục                         Diện tích                     so sánh với châu Á

1. Châu Phi                     30,27 triệu km^2                bé hơn châu Á

2. Châu Nam Cực          14 triệu km^2                       bé hơn châu Á

3. Châu Đại Dương         8,53 triệu km^2                   bé hơn châu Á

4. Châu Mĩ                      42,55 triệu km^2                 bé hơn châu Á

5. Châu Âu                      10,19 triệu km^2                 bé hơn châu Á

28 tháng 12 2021

tk:

c1:

- Tây Nam Á nằm ở khoảng: + Vĩ độ: 12oB – 42oB + Kinh độ: 26oĐ – 73oĐ - Tây Nam Á nằm ở ngã ba, giữa 3 châu lục: Á, Âu, Phi; được bao bọc bởi một số biển và vịnh biển.  Vị trí Tây Nam Á có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế.  
28 tháng 12 2021

c2. cây lúa 

c3. Gru-di-a, Ác-mê-ni-a,. A-dec-bai-gian, Thổ Nhĩ Kì, Síp, ...

c4.90 %

Ấn Độ dự kiến chiếm vị trí số 1 với 45% lượng gạo xuất khẩu trên toàn thế giới trong năm 2021, nhờ mở rộng năng lực cảng biển. Theo Hãng tin Reuters, 22 triệu tấn gạo mà Ấn Độ xuất đi trong năm 2021 nhiều hơn cả 3 nhà xuất khẩu gạo lớn của thế giới là Thái Lan, Việt Nam  Pakistan cộng lạ