K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7 2021

$n_{P_2O_5} = 0,2(mol) ; n_{H_2O} = 5(mol)$
$P_2O_5 + H_2O \to 2H_3HO_4$

Ta thấy : $n_{P_2O_5} < n_{H_2O}$ nên $H_2O$ dư

$n_{H_3PO_4} = 2n_{P_2O_5} = 0,4(mol)$
$m_{H_3PO_4} = 0,4.98 = 39,2(gam)$

8 tháng 7 2021

\(n_{P_2O_5}=\dfrac{28.4}{142}=0.2\left(mol\right)\)

\(n_{H_2O}=\dfrac{90}{18}=5\left(mol\right)\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(1.........3\)

\(0.2..........5\)

\(LTL:\dfrac{0.2}{1}< \dfrac{5}{3}\Rightarrow H_2Odư\)

\(m_{H_3PO_4}=0.2\cdot2\cdot98=39.2\left(g\right)\)

18 tháng 9 2021

\(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{O_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\)

PTHH:\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

tpứ:    0,2     0,35     

pứ:     0,2     0,25     0,1

spứ:     0     0,1         0,1

a)chất còn dư là oxi

\(m_{O_2dư}=n.M\)=0,1.32=3,2(g)

b)\(m_{P_2O_5}=n.M\)=0,1.142=14,2(g)

20 tháng 9 2021

Câu 1 : 

\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)

Pt : \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5|\)

       4        5           2

     0,4                  0,2

\(n_{P2O5}=\dfrac{0,4.2}{4}=0,2\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{P2O5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)

 Chúc bạn học tốt

20 tháng 9 2021

Câu 2 : 

\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)

\(n_{O2\left(dktc\right)}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

Pt : \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5|\)

        4       5            2

      0,4    0,25        0,1

Lập tỉ số só sánh : \(\dfrac{0,4}{4}>\dfrac{0,25}{5}\)

                    ⇒ P dư , O2 phản ứng hết 

                    ⇒ Tính toán dựa vào số mol của O2

\(n_{P2O5}=\dfrac{0,25.2}{5}=0,1\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{P2O5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)

\(n_{P\left(dư\right)}=0,4-\left(\dfrac{0,25.4}{5}\right)=0,2\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{P\left(dư\right)}=0,2.31=6,2\left(g\right)\)

\(m_{rắn}=14,2+6,2=20,4\left(g\right)\)

 Chúc bạn học tốt

8 tháng 9 2021

Bài 2:

\(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)

PTHH: 4P + 5O2 → 2P2O5

Mol:     0,4                    0,2

\(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)

8 tháng 9 2021

Bài 1:

\(n_{Al}=\dfrac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)

PTHH: 4Al + 3O2 ---to→ 2Al2O3

Mol:    0,4     0,3

\(V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

11 tháng 12 2021

\(n_{H_3PO_4}=\dfrac{9,8}{98}=0,1(mol)\\ PTHH:4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ \Rightarrow n_{P}=2n_{P_2O_5}=n_{H_3PO_4}=0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P(phản ứng)}=0,1.31=3,1(g)\\ \Rightarrow H\%=\dfrac{3,1}{7,75}.100\%=40\%\)

17 tháng 5 2022

dd axit axetic có nồng độ phần trăm là bao nhiêu ?

17 tháng 5 2022

đề ko cho ngồng độ phần trăm của CH3COOH

1. Nhóm  gồm các chất tác dụng được với  nước tạo thành axit là:A.SO3, BaO, N2O5                                                         B.K2O, P2O5, SO2C. NO, CaO, BaO                                                          D. CO2, SO2, P2O5 2. Nhóm  gồm các chất tác dụng được với  khí  CO2  là:A. Cu(OH)2, Ca(OH)2, KOH                                     B. Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2  C. KOH, Ca(OH)2, NaOH                                          D. Mg(OH)2, KOH,...
Đọc tiếp

1. Nhóm  gồm các chất tác dụng được với  nước tạo thành axit là:

A.SO3, BaO, N2O5                                                         

B.K2O, P2O5, SO2

C. NO, CaO, BaO                                                          

D. CO2, SO2, P2O5 

2. Nhóm  gồm các chất tác dụng được với  khí  CO2  là:

A. Cu(OH)2, Ca(OH)2, KOH                                     

B. Ba(OH)2, KOH, Fe(OH)2  

C. KOH, Ca(OH)2, NaOH                                          

D. Mg(OH)2, KOH, NaOH

3. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp(O2, CO2 ).Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. HCl                                                  B. Na2SO4

C.  NaCl                                               D.  Ca(OH)2

4. Dãy Oxit nào sau đây có phản ứng với dung dịch NaOH:

A. CO2,CaO                                          B. SO2, CO2

C. SO3, MgO                                         D. CaO, MgO

5. CaO tiếp xúc lâu ngày với không khí sẽ bị giảm chất lượng. Nguyên nhân là do:

A. CaO bị nhiệt phân hủy

B. CaO tác dụng với oxi trong không khí

C. CaO tác dụng với CO2 trong không khí tạo thành đá vôi

D. CaO tác dụng với CH4 trong không khí tạo thành muối

6. Dãy oxit nào sau đây có phản ứng với dung dịch H2SO4:

A. CO2, BaO.                                B. SO2, K2O.

C. CaO, Na2O.                              D. SO3, MgO.

7. Dãy các chất đều là oxit axit

A. Al2O3, NO, SiO2.                             B. Al2O3, NO, N2O5    .

C. P2O5, N2O5, SO2.                              D. SiO2, CO, P2O5.

8. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ

A. Fe2O3, CaO, CuO.                                       

C. CaO, Fe2O3, P2O5 .       

B. K2O, CO, MgO.                                           

D. SiO2, Na2O, BaO.

9. Trong các nhóm chất cho dưới đây, nhóm  gồm các chất tác dụng được với  dung dịch HCl là:

A. CO2,  MgO, NaOH.                                           

B. Fe,SO2, Ca(OH)2.            

C. Al, Fe2O3, Cu(OH)2.                                          

D. H2SO4, Ca(OH)2, ZnO.

10.  Một ống nghiệm đựng dung dịch HCl, cho một ít quỳ tím vào dung dịch. Màu của quỳ tím thay đổi như thế nào khi cho thêm từ từ đến dư dung dịch NaOH:

A. màu tím không thay đổi.

B. màu đỏ chuyển dần sang xanh.

C. chuyển dần từ màu xanh sang đỏ.

D. quỳ tím mất màu.

11.  Để nhận biết 2 chất rắn màu trắng  CaO và P2O5 ta dùng :

A. nước.                                            B. quỳ tím.

C. nước và quỳ tím.                          D . một thuốc thử khác.

12. Cho phản ứng: M + H2SO4  BaSO4 + H2O. M là chất:

A. BaCO3.                                 B. Ba.

C. Ba(OH)2.                              D. BaCl2.

13.  Hóa chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch axit HCl tạo dung dịch màu xanh lam:

A. Cu, CuO.                                     B. CuCl2, CuSO4.

C. CuO, Cu(OH)2.                            D. ZnO, CuSO4.

14. Cho phương trình phản ứng:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. Vậy X là:

   A. CO.                                            B. CO2.

   C. CO2 + CO.                                 D. NaHCO3.

15.  Bón vôi sống vào đất trồng có tác dụng:

A. Trung hòa axít trong đất.

B. Diệt khuẩn trong đất

C. Giúp cây ra hoa, tạo quả tốt.

D. Diệt khuẩn và trung hòa axit trong đất trồng.

16. Dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để nhận biết dung dịch Ca(OH)2?

   A. Na2CO3.                                B. KCl.

   C. NaOH.                                  D. NaNO3.

17.  Để nhận biết được hai dung dịch là NaOH, Ba(OH)2 cần dùng thuốc thử nào sau đây?

    A. Quỳ tím.                                                          B. HCl.

    C. NaCl.                                                               D. H2SO4.

18. NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

A.Natri hidroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hidroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

D. Natri hidroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

19. Dung dịch Ca(OH) và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

20. Dung dịch Ca(OH) và  dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

21. Cặp chất nào đây KHÔNG THỂ tồn tại trong dung dịch? ( tác dụng được với nhau)

A. Ca(OH)2, Na2CO3                                              

B. Ca(OH)2, NaCl

C. Ca(OH)2, NaNO3                                                

C. NaOH, KNO3

22.  Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:

A. Làm quỳ tím chuyển đỏ                                                

B. Làm quỳ tím chuyển xanh

C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ     

D. Không làm thay đổi màu quỳ tím 

23. Cặp oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ

A. K2O, Fe2O3                B. Al2O3, CuO               

C. Na2O, K2O                 D. ZnO, MgO

24. Dãy các bazơ nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao?

A.Ca(OH)2,NaOH,Zn(OH)2.                                       B.Cu(OH)2,NaOH,Ca(OH)2.           

C.Cu(OH)2,Mg(OH)2,Fe(OH)3.                                   D.Zn(OH)2,Ca(OH)2,KOH.                 

25. Cho axit sufuric đặc nóng tác dụng với đồng. Các sản phẩm gồm muối đồng (II) sunfat, khí sunfurơ và nước. Tổng các hệ số trong PTHH đã cho là:

          A. 5.           B. 6.            C. 7.            D. 8.

26.  Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4, em có thể dùng thuốc thử nào?

        A.  BaCl2                 B.  NaCl.                

       C.  NaOH.                      D.  Na2SO4.

27. Cho giấy quì tím vào dung dịch axit , giấy quì sẽ chuyển màu:

    A. Xanh                B.Đỏ                    C. Vàng            D. Trắng

 28.  Trung hòa 20 ml dung dịch H2SO4  1M bằng dung dịch NaOH 20% . Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

     A. 10g           B. 8g                       C.   9g           D. 15g      

( cho : H=1, S=32, Na=23, O=16 )

29.  Nguyên tố dinh dưỡng mà phân lân cung cấp cho cây trồng là:

      A. Nitơ.            B.    Phot pho.        C.     Kali.        

D.    Tất cả các nguyên tố trên.

30.  Đốt cháy hết 1.6 gam lưu huỳnh bằng oxi. Thể tích oxi ở đktc, cần để đốt cháy hết là:

      A. 11.2lít       B.   1.12lít         C.     22.4 lít      D.  2.24 lít.  

(cho: S=32, O=16)

31.  Nguyên tố dinh dưỡng mà phân đạm cung cấp cho cây trồng là:

     A. Nitơ.           B.    Phot pho.      C.     Kali.         

D. Tất cả các nguyên tố trên.

32.  Nguyên tố dinh dưỡng mà phân Kali cung cấp cho cây trồng là:

     A. Nitơ.           B.    Phot pho.      C.     Kali.         

D. Tất cả các nguyên tố trên.

0

a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

0,2               0,6          0,2    0,3

1mol Al sẽ thu được 0,3mol H2

=>0,1 mol Al sẽ thu được 0,03 mol H2

Thể tích khí hidro thu được là:

24,79*0,03=0,7437(lít)

b: m AlCl3=0,2(27+35,5*3)=26,7(g)

7 tháng 9 2023

\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)

Pt : \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)

       0,2                              0,1         0,3

a) \(V_{H2}=0,3.24,79=7,437\left(l\right)\)

b) \(m_{Al2\left(SO4\right)3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)

 Chúc bạn học tốt

Viết PTHH 1. Cacbon đioxit và nước 2. Lưu huỳnh trioxit và nước 3. Lưu huỳnh đioxit và nước 4. Đinitơ pentaoxit và nước 5. Điphotpho pentaoxit và nước 6. Khí sunfurơ và Kali oxit 7. Cacbon đioxit và bari oxit 8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit 9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit 10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit 11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit 12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit 13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit 14. Đinitơ...
Đọc tiếp

Viết PTHH

1. Cacbon đioxit và nước

2. Lưu huỳnh trioxit và nước

3. Lưu huỳnh đioxit và nước

4. Đinitơ pentaoxit và nước

5. Điphotpho pentaoxit và nước

6. Khí sunfurơ và Kali oxit

7. Cacbon đioxit và bari oxit

8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit

9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit

10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit

11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit

12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit

13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit

14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit

15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit

16. Natri oxit và nước

17. Kali oxit và nước

18. Canxi oxit và nước

19. Bari oxit và nước

20. Nhôm oxit và axit clohiđric

21. Sắt (III) oxit và axit nitric

22. Kẽm oxit và axit sunfuric

23. Canxi oxit và oxit photphoric

24. Sắt và axit clohiđric

25. Magie và axit sunfuric

26. Nhôm và axit clohiđric

27. Kẽm và axit sunfuric

28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng

29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric

30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric

3
23 tháng 11 2017

1, CO2+H2O--->H2CO3

2, SO3+H2O--->H2SO4

3, SO2+H2O--->H2SO3

4, N2O5+H2O---> 2HNO3

5, P2O5+3H2O--->2H3PO4

6, SO2+K2O--->K2SO3

7, CO2+BaO--->BaCO3

8, SO3+Na2O--->Na2SO4

9, P2O5+3CaO--->Ca3(PO4)2

10, N2O5+K2O--->2KNO3

11, CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O

12, SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O

13, SO3+Ba(OH)2--->BaSO4+H2O

14, N2O5+2KOH--->2KNO3+H2O

15, P2O5+3Ba(OH)2--->Ba3(PO4)2+3H2O

23 tháng 11 2017

16, Na2O+H2O--->2NaOH

17, K2O+H2O--->2KOH

18, CaO+H2O--->Ca(OH)2

19, BaO+H2O--->Ba(OH)2

20, Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

21, Fe2O3+6HNO3---> 2Fe(NO3)3+3H2O

22, ZnO+H2SO4--->ZnSO4+H2O

23, 3CaO+2H3PO4--->Ca3(PO4)2+3H2O

24, Fe+2HCl--->FeCl2+H2

25, Mg+H2SO4--->MgSO4+H2

26, 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2

27, Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2

28, Cu+2H2SO4---> CuSO4+SO2+2H2O

29, Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O

30, Zn(OH)2+H2SO4--->ZnSO4+2H2O