K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2018

1. CTHH của oxit axit tương ứng :

\(H_2SiO_3:SiO_2\)

\(HMnO_4:Mn_2O_7\)

2. CTHH của oxit bazo :

\(K_2O:KOH\)

\(HgO:Hg\left(OH\right)_2\)

\(CuO:Cu\left(OH\right)_2\)

\(BaO:Ba\left(OH\right)_2\)

\(SnO:Sn\left(OH\right)_2\)

14 tháng 2 2018

Bài 1: H2SiO3:SiO2 HMnO4:Mn2O7

Bài 2: K2O:KOH HgO:Hg(OH)2

CuO:Cu(OH)2 BaO:Ba(OH)2

SnO:Sn(OH)2

20 tháng 4 2017

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

31 tháng 3 2022

a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO 
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2  
   Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2  ( H2CO3 ) 
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
   2Ca + O2 -t-> 2CaO
   3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4 
  4Na + O2 -t-> 2Na2O  
   2Cu + O2 -t-> 2CuO
  S + O2 -t-> SO2 
  C+ O2-t-> CO2

 

27 tháng 4 2022
oxit bazobazo t/ư 
Al2O3 Al(OH)3 
CuOCu(OH)2 
MgOMg(OH)2 
Fe2O3 Fe(OH)3 
K2O KOH
Li2OLiOH

2 ) 
 

bazo t/ư oxit bazo 
Ba(OH)2 BaO
NaOHNa2O
Zn(OH)2 ZnO 
Fe(OH)3 Fe2O3 
Fe(OH)2 FeO

 

27 tháng 4 2022

1.

OxitBazơ
Al2O3Al(OH)3
CuOCu(OH)2
MgOMg(OH)2
Fe2O3Fe(OH)3
K2OKOH
Li2OLiOH

2.

BazơOxit
Ba(OH)2BaO
NaOHNa2O
Zn(OH)2ZnO
Fe(OH)3Fe2O3
Fe(OH)2FeO

 

12 tháng 8 2016

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

12 tháng 8 2016

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

8 tháng 10 2016

H2SO4 -> SO3

H2SO3 -> SO2

H2CO3 -> CO2

HNO3 -> N2O5 

H3PO4 -> P2O5

8 tháng 10 2016

H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5

16 tháng 3 2023
OxitPhân loạiAxitBazơ
Fe2O3oxit bazơ Fe(OH)3
SO3oxit axitH2SO4 
Al2O3oxit lưỡng tính Al(OH)3
Na2Ooxit bazơ NaOH
CO2oxit axitH2CO3 
CuOoxit bazơ Cu(OH)2
SO2oxit axitH2SO3 
FeOoxit bazơ Fe(OH)2
K2Ooxit bazơ KOH
P2O5oxit axitH3PO4 
N2O3oxit axitHNO2 

 

20 tháng 1 2019

a, Cho các oxitbazơ sau: K2O, HgO, Fe2O3, CuO, BaO, SnO. Gọi tên các oxit trên và viết các công thức bazơ tương ứng của chúng.
- \(K_2O\) : (Kali oxit ).
CT bazơ tương ứng: \(KOH\) ( Kali hidroxit)
- \(HgO\) ( Thủy ngân dioxit)
CT bazo tương ứng: \(Hg\left(OH\right)_2\) ( Thủy ngân II hidroxit)
- \(Fe_2O_3\) ( Sắt III oxit)
CT bazo tương ứng: \(Fe\left(OH\right)_3\) ( Sắt III hidroxit)
- CuO ( Đồng II oxit)
CT bazo tương ứng: \(Cu\left(OH\right)_2\) ( Đồng II hidroxit)
- BaO ( Bari oxit)
CT bazo tương ứng: \(Ba\left(OH\right)_2\) (Bari hidroxit)
- SnO ( Thiếc oxit)
CT bazo tương ứng: \(Sn\left(OH\right)_2\) (Thiếc II hidroxit )

20 tháng 1 2019

b, Cho các axit sau: HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SiO3, HMnO4, H2SO4. Viết các CTHH của các oxitaxit tương ứng với các axit trên và gọi tên chúng
- \(HNO_3\) - oxit axit tương ứng: \(N_2O_5\) ( Đinitơ Pentoxit )
- \(H_2CO_3\) - oxit axit tương ứng: \(CO_2\) ( Cacbon dioxit)
- \(H_3PO_4\) - oxit axit tương ứng: \(P_2O_5\) (Điphotpho pentaoxit )
- \(H_2SiO_3\) - oxit axit tương ứng: \(SiO_2\) ( Silic dioxit )
- \(HMnO_4\) - oxit axit tương ứng: \(Mn_2O_7\) ( Mangan VII oxit )
- \(H_2SO_4\) - oxit axit tương ứng: \(SO_3\) ( Lưu huỳnh trioxit)

Cl2O7 \(\rightarrow\) HClO4: Axit pecloric

Cl2O5 \(\rightarrow\) HClO3: Axit cloric

N2O3 \(\rightarrow\) HNO2: Axit nitrơ

Cl2\(\rightarrow\) HClO: Axit hipoclorơ

Cl2O3 \(\rightarrow\) HClO2: Axit clorơ

 

22 tháng 8 2021

Cảm un bạn nhé

7 tháng 4 2022

39.Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là:

A. 3, 2, 2.        B. 2, 3, 2.          C. 2, 2, 3.        D. 1, 3, 3

40.Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4 lần lượt là:

A. SO2, CO2, N2O5, P2O5.      B. SO3, CO2, N2O5, P2O5.

C. SO2, CO, N2O5, P2O5.       D. SO3, CO2, N2O5, P2O3

Để nhận biết HF, KOH, MgSO4 ta dùng:

A.   Quỳ tím.           B. Kim loại            C. Phenolphtalein        D. Phi kim

7 tháng 4 2022

39.Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là:

A. 3, 2, 2.        B. 2, 3, 2.          C. 2, 2, 3.        D. 1, 3, 3

40.Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4 lần lượt là:

A. SO2, CO2, N2O5, P2O5.      B. SO3, CO2, N2O5, P2O5.

C. SO2, CO, N2O5, P2O5.       D. SO3, CO2, N2O5, P2O3

Để nhận biết HF, KOH, MgSO4 ta dùng:

A.   Quỳ tím.           B. Kim loại            C. Phenolphtalein        D. Phi kim