K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2023

1.was

2.weren't

3.wasn't

4.were

5.was-was

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. F

Thông tin: She was making toy with ice-cream sticks. (Cô bé đang làm một món đồ chơi từ những que kem (chứ không phải vài món)).

2. T.

Thông tin:  The toy was still simple, but it was a success for such a little girl. (Món đồ chơi tuy đơn giản, nhưng nó đã là một thành công đối với cô bé.)

3. F

Thông tin: The café was full when I got there. (Quá cà phê đông khách khi tôi đến đó.)

4. F

Thông tin: They were talking but they were working very hard too. (Họ đang nói chuyện nhưng họ cũng đang làm việc rất chăm chỉ.)

14 tháng 10 2023

1. at home (ở nhà)

2. haveing coffee (uống cà phê)

3. cinema (rạp phim)

4. are you doing (bạn đang làm gì)

5. cousin (anh,chị, em họ)

6. film (phim)

7. bus (xe buýt)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

1. violin 

2. band 

3. fans 

4. lyrics 

5. drums 

6. views

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. How far can you run and swim?

(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)

I can run two kilometers and swim five hundred meters.

(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)

2. How many words can you say in ten seconds?

(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)

I can say about thirty words in ten seconds.

(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)

3. How strict is your teacher?

(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)

She’s so strict that we daren’t never be late for school.

(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)

4. How tall are you?

(Bạn cao bao nhiêu?)

I’m just 1,5 metres tall.

(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)

5. How often are you late for school?

(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

I’m never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

6. How cold is your town in winter?

(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)

It’s about 15 °C in winter.

(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)

7. How much does a burger cost?

(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)

It costs fifty Vietnam dong.

(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)

8. How long can you keep your eyes open?

(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)

Just 5 seconds, I think.

(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. build

2. stand

3. climb

4. find

5. run

6. pick

7. use

8. avoid

Complete the sentences with the correct form of the verbs.(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)1 If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.2 I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).3 If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.4 We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.5 If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.6 Charlie ……………..  (get) better if he (drink)...
Đọc tiếp

Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1 If she ……………..  (eat) that dangerous fruit, she ……………..  (feel) very ill.

2 I ……………..  (stay) in the shelter if it ……………..  (rain).

3 If they ……………..  (not work) hard, they ……………..  (not win) the survival competition.

4 We ……………..  (not get) cold if we ……………..  (take) warm coats.

5 If he ……………..  (see) a lion, he ……………..  (be) afraid.

6 Charlie ……………..  (get) better if he (drink) some water.

7 If you ……………..  (finish) your homework in time, ……………..  (you / watch) that adventure programme on

TV?

8 What ……………..  (we / do) if we ……………..  (lose) our map?


 

1
12 tháng 2 2023

Complete the sentences with the correct form of the verbs.

(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ.)

1 If she ………eats……..  (eat) that dangerous fruit, she ………will feel……..  (feel) very ill.

2 I …will stay…………..  (stay) in the shelter if it ………rains……..  (rain).

3 If they …don't work…………..  (not work) hard, they …won't win…………..  (not win) the survival competition.

4 We …won't get…………..  (not get) cold if we ……take………..  (take) warm coats.

5 If he ……sees………..  (see) a lion, he ………will be……..  (be) afraid.

6 Charlie ……will get………..  (get) better if he (drink) drinks some water.

7 If you ……finish………..  (finish) your homework in time, ……………..  will you watch (you / watch) that adventure programme on

TV?

8 What ……will we do………..  (we / do) if we ………lose……..  (lose) our map?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

1. She’s older and she studies more.

(Cô ấy lớn hơn và cô ấy học nhiều hơn.)

Giải thích: Chủ ngữ “she” số ít + V-s/es => studies.

2. But she doesn’t study!

(Nhưng cô ấy không học!)

Giải thích: Chủ ngữ “she” số ít, sau chỗ trống đã có động từ nguyên thể “study” => doesn’t.

3. I don’t watch much TV.

(Tôi không xem TV nhiều.)

Giải thích: Chủ ngữ “I” và sau chỗ trống đã có động từ nguyên thể “watch” => don’t.

4. I just want to sleep in my bedroom!

(Tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình!)

Giải thích: Chủ ngữ “I” + V(nguyên thể)

5. My nan watches TV a lot.

 (Bà của tôi xem TV rất nhiều.)

Giải thích: Chủ ngữ “my nan” số ít + V-s/es => watches.