K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

24 tháng 3 2017

Chọn đáp án A

5 tháng 5 2018

A

6 tháng 5 2018

Nói về nơ-ron, nhận định nào sau đây đúng?

A. Không có khả năng phân chia B. Không có khả năng tái sinh ở cuối sợi trục

C. Có nhiều sợi trục D. Có 1 sợi nhánh

25 tháng 11 2021

thân, sợi trục, sợi nhánh, cucxinap, bao mielin.

13 tháng 2 2018

Đáp án : B.

27 tháng 2 2018

Nếu phần cuối sợi trục noron đứt có mọc lại không? Vì sao?

Tua noron bị đứt, phần còn dính vào thân noron vẫn sống, mọc dài và phục hồi lại đoạn đứt vì vậy có những trường hợp bị đứt dây thần kinh gãy liệt một bộ phận nào đó của cơ thể nhưng sau đó có thể phục hồi.

22 tháng 3 2022

tham khảo

 

a. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột
 Bệnh mắt hột là do vi khuẩn Chlamydia Trachomatisgây ra. Một số đặc điểm của vi khuẩn gây bệnh mắt hột bao gồm:

Chlamydia Trachomatis ngoài gây bệnh ở mắt ra còn có thể gây bệnh ở đường tiết niệu sinh dục có hột ở người. Chúng có 15 tuýp huyết thanh khác nhau có thể gây bệnh ở mắt, đường sinh dục.
Khả năng tồn tại của vi khuẩn này rất tốt trong môi trường lạnh có thể sống hàng tuần ở môi trường có nhiệt độ thấp, với nhiệt độ cao chúng chết ở 50 độ C trong vòng 15 phút. Ngoài cơ thể người, không tồn tại được quá 24 giờ.
Nguyên nhân gây bệnh là vi khuẩn, nhưng có một số yếu tố làm tăng nguy cơ mắc bệnh như:

Điều kiện sống thấp tạo điều kiện cho các vi khuẩn lây nhiễm sinh sống và phát triển.
Sống trong điều kiện đông đúc. Những người sống trong điều kiện không gian hẹp cũng có nguy cơ lây nhiễm cao hơn và khả năng lây lan dễ dàng hơn.
Tình trạng vệ sinh kém và thiếu vệ sinh, tay và đặc biệt là ở mắt khiến bệnh dễ lây lan hơn.
Tuổi tác: Trẻ từ 4 đến 6 tuổi là độ tuổi dễ mắc đau mắt hột nhất.

b. (Tham khảo) Một nơron thần kinh sinh ra điện thế hoạt động và lan truyền dọc theo sợi trục của nó, sau đó truyền tín hiệu này qua synap thần kinh bằng cách giải phóng các chất dẫn truyền thần kinh, gây ra phản ứng ở một nơron thần kinh khác hoặc một tế bào của cơ quan đáp ứng (ví dụ tế bào cơ, hầu hết các tế bào nội tiết và ngoại tiết). Tín hiệu có thể kích thích hoặc ức chế tế bào tiếp nhận, phụ thuộc vào chất dẫn truyền thần kinh và thụ thể tham gia.
Trong hệ thần kinh trung ương, các kết nối rất phức tạp. Một xung thần kinh từ một nơron thần kinh truyền đến một nơron thần kinh khác nhờ xung thần kinh lan truyền từ sợi trục đến thân tế bào, từ sợi trục đến tua gai (các nhánh tiếp nhận xung thần kinh của nơ-ron), từ thân tế bào đến thân tế bào hoặc từ tua gai đến tua gai. Một nơron có thể đồng thời nhận được nhiều xung thần kinh - hoạt hóa và ức chế từ các nơron khác và tích hợp đồng thời các xung thần kinh thành một số các dạng dẫn truyền khác nhau.

c. Tiểu não nằm phía sau dưới não, giúp kiểm soát sự cân bằng và điều khiển các hoạt động như di chuyển hay nói chuyện. Thân não được kết nối với tủy sống để kiểm soát thân nhiệt và cảm giác no đói.

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D2. Cấu tạo của một nơron gồm:A. Thân và sợi trụcB. Thân và tua ngắn C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trụcD. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận độngB. Hệ thần kinh vận độngC. Phân...
Đọc tiếp

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm

Các bạn chỉ ghi đáp án nhé. Bạn nào làm đúng sẽ được thưởng GP nhé ưu tiên cho 1 câu trả lời nhanh nhất.

Bảng thống kê

Câu trả lời đầu nếu đúng hết sẽ được thưởng hết GP của mình đã đưa ra

3

1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương 

A. Vitamin A       B. Vitamin B        C. Vitamin C          D. Vitamin D

2. Cấu tạo của một nơron gồm:

A. Thân và sợi trục

B. Thân và tua ngắn 

C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục

D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục

3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:

A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh vận động

C. Phân hệ đối giao cảm 

D. Phân hệ giao cảm

4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:

A. Tương tự nhau

B. Giống hệt nhau

C. Đối lập nhau

D. Đồng thời với nhau

5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:

A.  dãn mạch máu ruột        B. dãn mạch máu đến cơ

C. Dãn đồng tử                  D. Dãn cơ bóng đái

6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:

A. 2 bộ phận           B. 3 bộ phận           C. 4 bộ phận          D. 5 bộ phận

7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:

A. Trung ương nằm ở đại não            B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin       D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:

A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh            B. Ánh sáng mạnh và màu sắc 

C. Ánh sáng yếu và màu sắc                     D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc

9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:

A. cầu thận,nang cầu thận            C. cầu thận, ống thận

B. nang cầu thận,ống thân           D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận

10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:

A. Thụ quan          B. cơ co chân lông        C. Tuyến nhờn      D. mạch máu

11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:

A.  Bài tiết nước tiểu           B. Co Bóp dạ dày           C. Dãn mạch máu dưới da         D. Co đồng tử

12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất

A. Màng giác      B. Thủy dịch          C. Dịch thủy tinh            D. Thể thủy tinh

13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

A. Thận           B. Bóng đái         C. Ống dẫn nước tiểu           D. ống đái

14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:

A. mạch máu          B. tuyến mồ hôi               C. Các tế bào sống         D. Thụ quan

15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:

A. màng lưới                                              C. màng cứng         

B. màng mạch                                            D. dịch thủy tinh

16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:

A. Uống đủ nước                   

B. Không ăn quá nhiều protein          

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay

D. Ăn mặn

17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:

A. Tiểu não            B. Não trung gian        C. Đại não      D. Trụ não và tủy sống

18. Vị trí của tiểu não nằm ở:

A. Trên bán cầu não              B. Bộ phận ngoại biên                

C. Sau trụ não dưới bán cầu não           D. Ngoài các nhân xám

19. Vỏ não người bề dày khoảng:

A. 1-2mm    B.2-3mm          C. 3-5mm              D. 7-8mm

20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:

A. Thùy chẩm với thùy đỉnh             B. Thùy trán với thùy đỉnh

C. Thùy đỉnh và thùy thái dương    D. Thùy thái dương và thùy chẩm

21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy

A. 13        B. 31         C. 12         D.21

22. Dây thần kinh tủy là:

A. Dây thần kinh pha     B. Dây thần kinh cảm giác

C. dây thần kinh vận động      D. Dây thần kinh hướng tâm

23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:

A. Sự tăng thể tích của vùng đại não

B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận

C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới

D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não

24. Trung ương thần kinh ở người gồm:

A. não bộ,tủy sống,trụ não          B. não bộ tủy sống

C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh     D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh

25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?

A. 6 đôi             B.31 đôi                  C. 12 đôi                    D.24 đôi

26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não

A. Tiểu não            B. não trung gian      C. trụ não          D. tiểu não

27. não trung gian gồm:

A. cuống não và củ não sinh tư            

B. cầu não và hành não

C. vùng đồi thị và cuống não

D.  vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị

28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?

A. Muối khoáng       B. Nước     C. Vitamin         D. Đường

29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán

A. Vùng vị giác           B. Vùng hiểu tiếng nói    

C.Vùng vận động ngôn ngữ       D. Vùng thính giác

30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não

A. Cầu não         B. Tiểu não    C. Não giữa       D. Não trung gian

31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm      B. Rễ cảm giác           C. Rễ vận động            D. Rễ hướng tâm