Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1 ; k) ; C(0 ; m) với k, m > 0. Tìm B để O, A, B, C là 4 đỉnh của một hình bình hành.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta sử dụng bất đẳng thức quen thuộc \(\frac{x^2-xy+y^2}{x^2+xy+y^2}\ge\frac{1}{3}\leftrightarrow3\left(x^2-xy+y^2\right)\ge x^2+xy+y^2\leftrightarrow\left(x-y\right)^2\ge0.\)
Xét biểu thức \(Q=\frac{b^3}{a^2+ab+b^2}+\frac{c^3}{b^2+bc+c^2}+\frac{a^3}{c^2+ca+a^2}\to P-Q=\left(a-b\right)+\left(b-c\right)+\left(c-a\right)=0.\) Vậy \(P=Q\) . Mặt khác,\(2P=P+Q=\frac{a^3+b^3}{a^2+ab+b^2}+\frac{b^3+c^3}{b^2+bc+c^2}+\frac{c^3+a^3}{c^2+ca+a^2}\ge\frac{a+b}{3}+\frac{b+c}{3}+\frac{c+a}{3}=\frac{2\left(a+b+c\right)}{3}=2\cdot2013\cdot\sqrt{3}\)
Do đó \(P\ge2013\cdot\sqrt{3}.\) Dấu bằng xảy ra khi \(a=b=c=2013\sqrt{3}.\)
\(=\frac{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}{\left(x^2-\sqrt{x}\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}=\frac{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}{x^2\sqrt{x}+x^2-x-\sqrt{x}}=\frac{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}\left(x^2-1\right)+x\left(x-1\right)}=\frac{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}{\left(x-1\right)\left[\sqrt{x}\left(x+1\right)+x\right]}=\frac{x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}}{\left(x-1\right)\left(x\sqrt{x}+x+\sqrt{x}\right)}\)
\(=\frac{1}{x-1}\)
+) Xét n = 2k ( n chẵn) => 2n3; 2n2; 2n đều chia hết cho 4 ; 7 chia 4 dư 3
=> A chia cho 4 dư 3
Mà Số chính phương chia cho 4 chỉ dư 0 hoặc 1=> không có số n chẵn nào để A là số chính phương
+) Xét n lẻ : n = 2k + 1
A = 2n .(n2 + n + 1) + 7 = 2(2k +1).(4k2 + 4k + 1 + 2k + 1+ 1) + 7 = (4k + 2). (4k2 + 6k + 3) + 7
= 16k3 + 24k2 + 12k + 8k2 + 12k + 6 + 7
= 16k3 + 32k2 + 24k + 13
13 chia cho 8 dư 5 ; 16k3; 32k2; 24k chia hết cho 8 => A chia cho 8 dư 5
Mà số chính phương chia cho 8 dư 0 hoặc 1; 4 ( chứng minh dễ dàng bằng cách xét các trường hợp; 8m; 8m + 1; ..; 8m+ 7)
=> Không có số n lẻ nào để A là số chính phương
Vậy Không tồn tại số nguyên n để A là số chính phương
+) Xét n = 2k ( n chẵn) => 2n3; 2n2; 2n đều chia hết cho 4 ; 7 chia 4 dư 3
=> A chia cho 4 dư 3
Mà Số chính phương chia cho 4 chỉ dư 0 hoặc 1=> không có số n chẵn nào để A là số chính phương
+) Xét n lẻ : n = 2k + 1
A = 2n .(n2 + n + 1) + 7 = 2(2k +1).(4k2 + 4k + 1 + 2k + 1+ 1) + 7 = (4k + 2). (4k2 + 6k + 3) + 7
= 16k3 + 24k2 + 12k + 8k2 + 12k + 6 + 7
= 16k3 + 32k2 + 24k + 13
13 chia cho 8 dư 5 ; 16k3; 32k2; 24k chia hết cho 8 => A chia cho 8 dư 5
Mà số chính phương chia cho 8 dư 0 hoặc 1; 4 ( chứng minh dễ dàng bằng cách xét các trường hợp; 8m; 8m + 1; ..; 8m+ 7)
=> Không có số n lẻ nào để A là số chính phương
Vậy Không tồn tại số nguyên n để A là số chính phương
x^2+y^2=xy => xy >= 0
x^2 + y^2 = xy <=> (x-y)^2 = -xy => -xy >= 0 <=> xy <= 0
=> xy = 0 => x^2+y^2 = 0 <=> x=y=0
F luôn bằng 0 => Max = min = 0