K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 In bài này10 thành ngữ tiếng Anh về tri thứcThứ Tư, 01/08/2018, 11:41 SA | Lượt xem: 739Sử dụng thành ngữ tiếng Anh khi giao tiếp sẽ giúp bạn ghi điểm hơn với người đối diện. Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu các thành ngữ về trí thức.1. Knowledge is powerTri thức là sức mạnh.2. Know the ropes, learn the ropesDùng chỉ những người “nắm được mấu chốt vấn đề”, người đã quen thuộc,...
Đọc tiếp

 In bài này

10 thành ngữ tiếng Anh về tri thức

Thứ Tư, 01/08/2018, 11:41 SA | Lượt xem: 739

tạp chí Tiếng Anh

Sử dụng thành ngữ tiếng Anh khi giao tiếp sẽ giúp bạn ghi điểm hơn với người đối diện. Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu các thành ngữ về trí thức.

1. Knowledge is power

Tri thức là sức mạnh.

2. Know the ropes, learn the ropes

Dùng chỉ những người “nắm được mấu chốt vấn đề”, người đã quen thuộc, hiểu tường tận về chủ đề nào đó.

3. Can’t make heads or tails of it

“Không hiểu đầu đuôi” – ý chỉ người không thể hiểu vấn đề dù đã được nghe qua.

4. Burning the midnight oil, pull an all-nighter

Câu này thường được học sinh – sinh viên sử dụng, để chỉ việc học bài khuya hoặc thức trắng đêm để ôn tập.

5. Know something backwards and forwards.

Ý chỉ những chuyên gia, những người cực kỳ am hiểu về một vấn đề nào đó. 

6. Doing your homework

Ngoài nghĩa đen là “Làm bài tập” thì câu này còn chỉ việc tìm hiểu/ nghiên cứu một vấn đề nào đó.

7. Under one’s belt

Dùng để chỉ về thành tựu, kinh nghiệm hay kiến thức mà ai đó đã đạt được.

8. Two heads are better than one

“Hai cái đầu thì tốt hơn một” – có nhiều người cùng tham gia thì vấn đề sẽ được giải quyết nhanh hơn.

 9. Pick his brain

Tiếp nhận và hiểu được một ý tưởng, thông tin,…

 10. Great minds think alike

“Tư tưởng lớn gặp nhau” – những bộ óc thiên tài thường hay nảy sinh cùng ý tưởng. 

1
16 tháng 8 2018

ok bạn thanks 

~chucs bn hok toots~^_^

Từ vựng liên quan tới xúc giácBreezy – /ˈbriː.zi/: mát (vì gió)Greasy – /ˈɡriː.si/: trơn, nhờn, dính mỡBumpy – /ˈbʌm.pi/: gồ ghềCuddly: âu yếm, vỗ vềDamp – /dæmp/: ẩm ướtFrosty – /ˈfrɑː.sti/: giá rétFurry – /ˈfɝː.i/: có lông (thú), thuộc lông thúGooey – /ˈɡuː.i/: nhớp nhápIcy – /ˈaɪ.si/: lạnh buốt (do đóng băng)Prickly – /ˈprɪk.li/: có gai, cảm giác nhói của gai châmSlimy – /ˈslaɪ.mi/: lầy...
Đọc tiếp

Từ vựng liên quan tới xúc giác

Breezy – /ˈbriː.zi/: mát (vì gió)

Greasy – /ˈɡriː.si/: trơn, nhờn, dính mỡ

Bumpy – /ˈbʌm.pi/: gồ ghề

Cuddly: âu yếm, vỗ về

Damp – /dæmp/: ẩm ướt

Frosty – /ˈfrɑː.sti/: giá rét

Furry – /ˈfɝː.i/: có lông (thú), thuộc lông thú

Gooey – /ˈɡuː.i/: nhớp nháp

Icy – /ˈaɪ.si/: lạnh buốt (do đóng băng)

Prickly – /ˈprɪk.li/: có gai, cảm giác nhói của gai châm

Slimy – /ˈslaɪ.mi/: lầy nhầy, nhớt bẩn, phủ bùn

Slippery – /ˈslɪp.ɚ.i/: trơn

Soft – /sɑːft/: mềm, xốp

Sticky – /ˈstɪk.i/: dính

Từ vựng về thị giác

Bent – /bent/: cong

Burnt – /bɝːnt/: bị cháy, rám nắng

Cluttered – /ˈklʌt̬.ɚd/: lộn xộn

Crooked – /ˈkrʊk.ɪd/: oằn, vặn vẹo, xoắn

Foggy – /ˈfɑɡ·i/: mù sương, tối tăm

Graceful – /ˈɡreɪs·fəl/: duyên dáng, yêu kiều

Immense – /ɪˈmens/: mênh mông, rộng lớn

Lovely – /ˈlʌv.li/: đáng yêu

Massive – /ˈmæs.ɪv/: lớn, rộng lớn, nhiều

Shabby – /ˈʃæb.i/: tiều tụy

Tidy – /ˈtaɪ.di/: ngăn nắp

Tiny – /ˈtaɪ.ni/: nhỏ bé

Wispy – /ˈwɪs.pi/: đám, búi, nắm

Tidy: ngăn nắp, gọn gàng (Ảnh: unplass)

Từ vựng về thính giác

Buzz – /bʌz/: tiếng vù vù, vo ve

Coo – /kuː/: tiếng gù của chim

Gurgling: tiếng ùng ục

Purring – /pɝ.ɪŋ/: tiếng kêu rừ rừ

Sloshing – /slɑːʃ.ɪŋ/: tiếng nước đập 

Squeal – /skwiːl/: tiếng kêu ré lên, the thé

Wail – /weɪl/: tiếng nỉ non than vãn

Whistling – /ˈhwɪs·əlɪŋ/: tiếng huýt sáo

Từ vựng liên quan tới khứu giác

Burning – /ˈbɝː.nɪŋ/: mùi khét

Fresh – /freʃ/: tươi mới

Roasted – /rəʊstid/: mùi cháy (của đồ ăn do quá lửa)

Stale – /steɪl/: ôi thiu

Stinky – /ˈstɪŋ.ki/: hôi

Từ vựng vị giác

Bitter – /ˈbɪt̬.ɚ/: đắng

Bland –  /blænd/: ngọt dịu

Nutty – /ˈnʌt̬.i/: vị hạt phỉ

Salty – /ˈsɑːl.t̬i/: mặn

Sour – /saʊr/: chua

Spicy –  /ˈspaɪ.si/: cay

Tangy – /tæŋ/: vị mạnh

Tart – /tɑːrt/: chua chát

Sweet – /swiːt/: ngọt

1
17 tháng 8 2018

cảm ơn nha hay lắm 

19 tháng 8 2018

1, Are they watching an action movie that they haven't ever seen before ?

2, Miss Liên has written to peter for the last time when she has taught in Vinh city.

3, In spite of her busyness, she still spends much time watching TV. 

4, Because of working lazily, he earned a little money.

5,It has started raining heavily for an hour.

k nếu đúng

19 tháng 8 2018

k nếu đúng

14 tháng 8 2018

1, Huy is walking to school at the moment.

2, Where does your uncle live?

3, Are there any apples on the table?

4, What do Nam and Nga often do after school?

5, Would you some orange juice?

TK MK NHA. 

14 tháng 8 2018

1 walking / Huy / to / at / school / the moment / is

-->Huy is walking to school at the moment

2 where / your / live / uncle / does / ?

-->Where does your uncle live?

3 there / any / apples / Are / table / on / the ?

-->Are there any apples on the table?

4 often / do / Nam / Nga / and / What / do / school / often / ?

-->What do Nam and Nga often do at school?

5 / orange juice / Would / some / you / ?

-->Would you some orange juice?