K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2018

a, English will be studied this time next year.

b,These exercises will be done by him at 9 a.m tomorrow.

c,The book will be read by Nam this time tomorrow.

d,Ba's friend won't be helped this time next week.

e,The test will be finished this time tomorrow.

16 tháng 8 2018

Hi, my name is Hoai. I live in a small village. My neighbourhood is quiet and peaceful. It is not noisy because it has very little traffic. It is also beautiful because there are lots of trees and flowers. Because most people are aware of the environment so my neighbourhood is very clean. My neighbours are friendly and kind. They often help each other when they are in difficulty. I love my neighbourhood because of the people here, the fresh air and especially the peace. I think my neighbourhood is a great place to live.

Đây chỉ là bài tham khảo, em có thể viết dài hơn.

Học tốt nha

17 tháng 8 2018

(1) put                                                                (5) warm

(2) heat                                                              (6) add

(3) empty                                                           (7) allow

(4) take                                                               (8) use

16 tháng 8 2018

1. How much 

2. How many

3. How many

4. How many

5. How many

6. How many

7. How much

8. How much

16 tháng 8 2018

1 ..........How much..........beer is the in the fridge? 

2 ……How many…,.........languages do you speak?

3 .........How many ............days are there in a week ?

4 .........How many............kilos of rice do you want?

5 ...........How many...........eggs do you want?

6...........How many............people are there in the class?

7 ......How much................milk do you drink everyday?

8 ...........How much...........soda does she want?

16 tháng 8 2018

BẰNG TIẾNG ANH NHA CÁC BẠN ƠI!!!!!!

16 tháng 8 2018

Khoảng bao nhiêu từ vậy ??

Từ điển Tiếng Anh 2.10 quy tắc ngữ điệu cuốn hút người đối diện Ngữ điệu (Intonation) được hiểu đơn giản là sự lên và xuống của giọng nói. Người nghe có thể hiểu nhầm hoặc hiểu sai hoàn toàn ý của người nói nếu như người nói sử dụng sai ngữ điệu.Ngữ điệu rất quan trọng đối với người nghe, vì nếu lên xuống giọng không đúng chỗ, có thể dẫn đến hiểu lầm hoặc tạo...
Đọc tiếp

Từ điển Tiếng Anh 2.

10 quy tắc ngữ điệu cuốn hút người đối diện

 

tạp chí Tiếng AnhNgữ điệu (Intonation) được hiểu đơn giản là sự lên và xuống của giọng nói. Người nghe có thể hiểu nhầm hoặc hiểu sai hoàn toàn ý của người nói nếu như người nói sử dụng sai ngữ điệu.

Ngữ điệu rất quan trọng đối với người nghe, vì nếu lên xuống giọng không đúng chỗ, có thể dẫn đến hiểu lầm hoặc tạo ra cảm giác khó chịu. Khi muốn truyền đạt cảm xúc như vui, buồn, lo lắng, sợ sệt… thì chúng ta sẽ sử dụng các ngữ điệu khác nhau

Trong tiếng Anh có hai loại ngữ điệu đó là ngữ điệu lên (the rising tune) và ngữ điệu xuống (the falling tune). Ngoài ra bạn có thể kết hợp cả hai và gọi là ngữ điệu kết hợp lên xuống (the rising — falling / the falling — rising tune).

Dưới đây là 10 quy tắc ngữ điệu cần nhớ trong tiếng Anh.

Quy tắc 1: Câu nói bình thường (câu trần thuật) thì xuống giọng cuối câu

ngu dieu trong tieng anh

Quy tắc 2: Câu hỏi WH: what, where, when, why, whose, whom, who…và How: xuống giọng ở cuối câu

Eg: what do you do for a living?

0
Từ điển Tiếng Anh nè...Maneuver /məˈnuː.vɚ/ – Manoeuvre /məˈnuː.vər/: diễn tậpMedieval /ˌmed.iˈiː.vəl/ – Mediaeval /ˌmed.iˈiː.vəl/: thuộc thời Trung CổPediatric /ˌpiːdiˈætrɪk – Paediatric /ˌpiː.diˈæt.rɪk/: nhi khoa7. Từ vựng âm -dg và -dge, -g và -guAging /ˈeɪ.dʒɪŋ/ – Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/: sự lão hóaJudgment /ˈdʒʌdʒ.mənt/ – Judgement /ˈdʒʌdʒmənt/: sự phán xử, xét xử8. Từ vựng đuôi -ed vs. -tDreamed...
Đọc tiếp

Từ điển Tiếng Anh nè...

Maneuver /məˈnuː.vɚ/ – Manoeuvre /məˈnuː.vər/: diễn tập

Medieval /ˌmed.iˈiː.vəl/ – Mediaeval /ˌmed.iˈiː.vəl/: thuộc thời Trung Cổ

Pediatric /ˌpiːdiˈætrɪk – Paediatric /ˌpiː.diˈæt.rɪk/: nhi khoa

7. Từ vựng âm -dg và -dge, -g và -gu

Aging /ˈeɪ.dʒɪŋ/ – Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/: sự lão hóa

Judgment /ˈdʒʌdʒ.mənt/ – Judgement /ˈdʒʌdʒmənt/: sự phán xử, xét xử

8. Từ vựng đuôi -ed vs. -t

Dreamed /drimd/ – Dreamt /dremt/: nằm mơ

Burned /bɜːnd/ – Burnt /bɜːnt/: cháy

Learned /lɜːnd/  – Learnt /lɜːnt/ : học hỏi

9. Từ vựng âm tiết -ense vs. -ence

Defense /dɪˈfens/ – Defence /dɪˈfens/: bảo vệ, chống đỡ, che chở

License /ˈlaɪ.səns/ – Licence/ˈlaɪ.səns/: cho phép, cấp phép

Offense /əˈfens/ – Offence /əˈfens/: sự tấn công, sự xúc phạm

Pretense /ˈpriːtens/ – Pretence /prɪˈtens/: giả vờ, giả đò

10. Từ vựng có nguyên âm ghép với đuôi -l

Counseling /ˈkaʊn.səl.ɪŋ / – Counselling /ˈkaʊn.səl.ɪŋ/: sự khuyên răn, chỉ bảo

Equaling /ˈiː.kwəl.ɪŋ / – Equalling /ˈiː.kwəl.ɪŋ /: bằng, cân bằng

Fueled /ˈfjuː.əd/ – Fuelled /ˈfjuː.əd/: đốt cháy, làm nóng nhiên liệu

Fueling /ˈfjuː.əl. ɪŋ/ – Fuelling/ˈfjuː.əl. ɪŋ/: cung cấp chất đốt

Modeling /ˈmɑː.dəl. ɪŋ/ – Modelling /ˈmɑː.dəl. ɪŋ/: làm mẫu, kiểu mẫu

Quarreling /ˈkwɔːr.əl.ɪŋ/ – Quarrelling /ˈkwɒr.əl.ɪŋ/: tức giận, cãi cọ, phàn nàn

Signaling /ˈsɪɡ.nəl. ɪŋ/ – Signalling /ˈsɪɡ.nəl. ɪŋ/: sự phát tín hiệu

2
16 tháng 8 2018

rảnh vãi.

16 tháng 8 2018

Thanks bạn nhiều .

16 tháng 8 2018

+)S+ have/has+ Ving

-)S+ haven't/hasn't+ Ving

?)Have/Has+ S+V?

16 tháng 8 2018

Công thức thì hiện hoàn thành

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you evertravelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

16 tháng 8 2018

1. students at our school take part in  a lot of outdoor activities

2. what healthy children

3. how old are you?

( k mik nha!)

16 tháng 8 2018

 3 : How old are you ?

mk mới học lớp 5 nên câu 1 , câu 2 chưa học . Bạn thông cảm .

15 tháng 12 2018

r bn ơi

16 tháng 8 2018

Learn