K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2018
là chúc may mắn
26 tháng 11 2020

what the heck

19 tháng 2 2018

All of the special holidays in my country, I Tet the most. Tet is an occasion to everyone get together in warm atmosphere. Before Tet holiday, Everyone prepares many things and decorates their house. I plant a lot of flowers in front of my house and buy many things such as clothes, foods ...

Besides, most of the streets also are decorated beautifully with colorful lights and flowers. During Tet, I spends more time on visiting my relatives, friends and colleagues. Especially, I give to each other the best wishes for the new year. Tet is an opportunity for children receive lucky money. There is a funny thing that people try to avoid argument or saying any bad things at Tet. I love Tet holiday!

k mk né @_@

19 tháng 2 2018

Dear..,

I feel very happy to ring in the New Year. Our Tet holiday is coming. This year I will clean and decorate our house. I will go for shopping to buy new things: clothes, furniture, sweets, fruit, peach blossom. I won't buy banh chung because we will do it our selves. And we also won't buy firework because we will go to the city center to watch firework. At Tet, people should get up early, dress beautiful and welcome New Year guest.

Write soon,

Tên của mình

19 tháng 2 2018

You are my sister

19 tháng 2 2018

Bạn là em trai

19 tháng 2 2018

C. People 

Dễ mà bạn =)))

19 tháng 2 2018

Đáp án là :

C. People

Học tốt nha ! ^^
 

19 tháng 2 2018

1.I need to buy that bike(buy)

2.My friend would to receive  the letter to England.(receive)

3.Keep straight ahead and take the first turning on the right (right)

4.The railway station is behind the stadium(behind)

5.An’s house is very far the post office.(far)

6.From Ha noi to Hue,it is a short way(short).

7.I am going to wear my old clothes.(old)

8.In Vietnam, mailing letters overseas is quite cheap(cheap).

Mk thấy từ trong ngoặc đúng hết rồi mà.

20 tháng 2 2018

1.buy

2.receive

3.right

4.behind

5.far

6.short

7.old

8cheap

18 tháng 2 2018

thì 210 điểm hỏi đáp là điểm của tuần này đó

còn điểm 224 là điểm tổng đó

T I C K nhé

21 tháng 2 2018

224 là điểm của tất cả các tuần còn 210 là điểm của tuần đó

tớ đoán là bạn lấy số bừa chứ tớ ko tin bạn được nhiều thế

là từ lúc bạn được điểm đến giờ nếu lâu , còn chăm vào hỏi đáp thì còn có thể được 224 nhưng một tuần mà 210 thì tớ ko tin và có lẽ

mọi người chắc cũng khó tin đấy 

lần sau lấy số nào bé mà mọi người có thể tin nhé

~^~^~^~^

18 tháng 2 2018

Kết bạn với mình nha " mimi "

18 tháng 2 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web

18 tháng 2 2018

i agree

t mk nha

18 tháng 2 2018

Dịch : chào, tên của tôi mila lala. Tôi yêu Tết sớm. Rất vui được gặp bạn nhiều bạn. Tôi yêu bạn nhiều. Chúc mừng năm mới

câu trả lời : chúc bn năm mới vui vẻ 

~ END ~

1, thiếu chữ 'the' trước chữ hospital

2,thiếu chữ 'to' trước chữ visit

3,sai chữ footballer sửa thành football player

4, sai chữ'long' sửa thành 'far'

5, thiếu tobe is

18 tháng 2 2018

1,Can you tell me the way to the hospital .

2 I am going to visit my friends this weekend .

3 Phong wants to be a footballer .

4 How far is it from your house to school ?

5 What isthe weather in Autumn .

18 tháng 2 2018

kể tên các môn thể thao hả

18 tháng 2 2018

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

từ vựng tiếng anh thể thao gee

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

golf [gɔlf]: đánh gôn

gymnass [,dʒim’næss]: tập thể hình

handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném

hiking [haik]: đi bộ đường dài

hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu

horse racing: đua ngựa

horse riding: cưỡi ngựa

hunting [‘hʌntiη]: đi săn

ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

ice skating: trượt băng

inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh

jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ

judo [‘dʒu:dou]: võ judo

karate [kə’rɑ:ti]: võ karate

kick boxing: võ đối kháng

lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt

martial arts: võ thuật

motor racing: đua ô tô

mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi

netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ

pool [pu:l]: bi-a

rowing [‘rauiη]: chèo thuyền

rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục

running [‘rʌniη]: chạy đua

sailing [‘seiliη]: chèo thuyền

scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí

shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng

skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván

skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết

snooker [‘snu:kə]: bi-a

snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván

squash [skwɔ∫]: bóng quần

surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng

swimming [‘swimiη]: bơi lội

table tennis: bóng bàn

ten-pin bowling: bowling

volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền

walking: đi bộ

water polo [‘poulou]: bóng nước

water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ

windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm

wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

KHUYẾN MÃI THÊM 14 TỪ NỮA NHA!