II. Chọn và khoanh tròn phần trả lời đúng cho mỗi câu sau.
1.Tom and Peter are classmates and Mary is …………..friend
A. his B. her C. their D. our
2. What’s his brother’s name? …………..Nam.
A. His name B. He’s C. His brother name’s D. She
3. How many ……….are there in the living-room? There’s only one…………
A. couch/ couches B. couches/ couches C. couches/ couch D. couch/ couch
4. What ………..your parents …..after dinner?
A. do / do B. does / do C. do / does D. does / does
5. Are you and Lan students? Yes, ………
A. we are B. they are C. you are D. I am
6. My brother and ………….are at home.
A. Me B. my C. mine D. I
7. …………… are Hoa’s pens.
A. This B.That C.These D. There
8. ……………. is your baby sister? She’s fine.
A. How much B. How C. How old D. How many
9. He …………….to school on Sundays.
A. not goes B. don’t go C. doesn’t go D. no goes
10. Are these couches? No, ………… aren’t.
A. they B. there C. these D. it
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.
a. thank b. these c. those d. there
2.
a. pencils b. rulers c. books d.boards
3.
a.classroom b. school c. afternoon d. book
4.
a.class b.father c. man d. family
5.
a. goes b.nurses c. watches d. box
6.
a. home b. come c. open d.cold
7.
a.opens b. gets c.s d. speaks
8.
lunch watch teacher architect
9.
city family fifteen telephone
10.
number plum put but
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1)I usually eat rice for lunch.
2)My mother usually cooks at home
3)Yes,I do
4)No,I don't
5)I go to a restaurant when my birthday party
6)My favourite restaurant called Thien Y Restaurant
k cho mk nha
~~~~~~~~~~~~~~~~~HOK TỐT~~~~~~~~~~~~~
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
viết lại các câu sao cho chúng gần nhất theo nghĩa của các câu được in trước chúng
bạn sẽ đi nghỉ ở đâu vào năm tới? liz nói với chúng tôi
trời mưa nặng nề đến mức họ quyết định hủy trận đấu
cô ấy rất vui khi đi nghỉ sớm
bạn có thích học ngoại ngữ không
họ sẽ xây dựng một siêu thị trong khu phố của tôi
đã gần hai mươi năm kể từ khi cha tôi nhìn thấy chú của tôi
bạn có thể thanh toán tại bất kỳ bưu điện nào
mk đã dịch nó ra rồi nhé!
liên quan về tiếng anh mk sẽ giải hết nhé!!!
viết lại các câu sao cho chúng gần nhất theo nghĩa của các câu được in trước chúng
bạn sẽ đi nghỉ ở đâu vào năm tới? liz nói với chúng tôi
trời mưa nặng nề đến mức họ quyết định hủy trận đấu
cô ấy rất vui khi đi nghỉ sớm
bạn có thích học ngoại ngữ không
họ sẽ xây dựng một siêu thị trong khu phố của tôi
đã gần hai mươi năm kể từ khi cha tôi nhìn thấy chú của tôi
bạn có thể thanh toán tại bất kỳ bưu điện nào
học tốt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
cake :I am hungry I want to eat cake
train: I want to traveled to Ha Long Bay by train
key:I locked my key
Tree:we should plant more trees to protect our earth
k mk nha
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
bn hãy vào lingcor .net rồi sẽ có nhé không hiểu hỏi mk mk sẽ giúp bn nha
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
bn vào lingcor.net rồi đăng kí nhé. kh hiểu cái j cứ hỏi mk nhé
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
arise | arose | |||
awake | awoke | |||
be | was/were | |||
bear | bore | |||
become | became | |||
befall | befell | |||
begin | began | |||
behold | beheld | |||
bend | bent | |||
beset | beset | |||
bespeak | bespoke | |||
bid | bid | |||
bind | bound | |||
bleed | bled | |||
blow | blew | |||
break | broke | |||
breed | bred | |||
bring | brought | |||
broadcast | broadcast | |||
build | built |
ĐÁP ÁN:
C B C A A D C B C A
MÌNH CHẮC CHẮN ĐÚNG, VÌ MÌNH LÀM NHIỀU RỒI. NHỚ NHÁ
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
1C
2C
3C
4A
5A
6D
7C
8B
9C
10A