dịch giùm câu này nha: I love you?
nhớ kb vs Jan nha
Nhanh Jan tk
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nếu đề bài của bạn là chuyển sang thể bị động thì đáp án là:
1) A new type of washing powder is developed (by them).
2) Suez was told to give up smoking (by Rick)
3) The President was said to be ill.
cau 1 họ phát triển 1 loại bột giặt mới
cau 2 Rick bảo Suez bỏ hút thuốc
cau 3 Người ta nói rằng tổng thống bị bệnh
1. live
2. did
3. is cutting
4. did you go
5. went
6. rung
7. meet
8. was phone - got
9. does (your brother) get
10. are going to
11. will have - to come
12. are talking
13. came
14. is
15. am doing
16. buys
17. is
18. rains - is raining
19. rises - is rising
20. Does (Mr Green always) go to work by bus?
Câu 20 này là cuối câu có dấu chấm hỏi nên bạn phải đặt câu hỏi, ở nhiều chỗ người ta giải là (Mr Green always) goes (to work by bus)|?| Bạn nên chú ý dấu chấm hỏi nhé!
21. isn't rain
22. are having
23. drinks
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
1. Chúng ta có cần nói chuyện nhỏ khi viết bưu thiếp không? Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn. 2. Bạn không nên viết loại thông tin cá nhân nào trên bưu thiếp? 3. Viết bưu thiếp cho Leah. Nói về thời tiết và một người bạn mới ở trường. 4. Viết một tấm bưu thiếp về nơi bạn đã ghé thăm.
Trần Khánh Linh bạn có thể trả lời được tất cả các câu hỏi của mk ko ạ?
How often does she go shopping
=> she goes shopping twice a week
chúc hok tốt
Phong: Oh, someone’s knocking at the door.
Phong’s Mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Vy: Hi, Mrs Nguyen. Oh dear, I’m sorry. I’m excited about our first day at school.
Phong’s Mum: Ha ha, I see. Please come in.
Vy: Hi, Phong. Are you ready?
Phong: Yes, just a minute.
Vy: Oh I have a new friend. This is Duy.
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
Duy: Hi, Phong. Nice to meet you too. I live here now. I go to the same school as you.
Phong: That’s good. School will be great – you’ll see. Hmm, your schoolbag looks heavy.
Duy: Yes, it is. I have new notebooks, a new calculator, and new pens.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
Duy: Thanks, Phong.
Phong: Let me put on my uniform too. Then we can go.
Vy: Sure, Phong.
a. Are these sentences true (T) or false (F)? (Những câu sau là đúng hay sai?)
1. Vy and Duy are early. (Vy và Duy đến sớm)
2. Phong is eating. (Phong đang ăn)
3. Duy is Phong’s friend. (Duy là bạn của Phong)
4. Duy lives near Phong. (Duy ở gần Phong)
5. Phong is wearing a school uniform. (Phong đang mặc đồng phục)
b Find these expressions in the conversation. Check what they mean. (Tìm những từ ngữ sau trong đoạn hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì.)
1. Oh dear
2. You’ll see
3. Come in
4. Sure
c Work in pairs. Create short role-plays with the expressions.Then practise them. (Làm việc theo cặp. Tạo cuộc hội thoại ngắn với những cụm từ ngữ trên. Sau đó luyện tập chúng.)
Example: (Ví dụ:)
A: Oh dear. I forgot my calculator. (A: Ôi, tớ quên máy tính rồi.)
B: That’s OK, you can borrow mine. (B: Không sao, cậu có thể mượn của tớ mà.)
A: Thank you. (A: Cám ơn cậu)
Phong: Oh, someone’s knocking at the door.
Phong’s Mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Vy: Hi, Mrs Nguyen. Oh dear, I’m sorry. I’m excited about our first day at school.
Phong’s Mum: Ha ha, I see. Please come in.
Vy: Hi, Phong. Are you ready?
Phong: Yes, just a minute.
Vy: Oh I have a new friend. This is Duy.
Phong: Hi, Duy. Nice to meet you.
Duy: Hi, Phong. Nice to meet you too. I live here now. I go to the same school as you.
Phong: That’s good. School will be great – you’ll see. Hmm, your schoolbag looks heavy.
Duy: Yes, it is. I have new notebooks, a new calculator, and new pens.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
Duy: Thanks, Phong.
Phong: Let me put on my uniform too. Then we can go.
Vy: Sure, Phong.
a. Are these sentences true (T) or false (F)? (Những câu sau là đúng hay sai?)
1. Vy and Duy are early. (Vy và Duy đến sớm)
2. Phong is eating. (Phong đang ăn)
3. Duy is Phong’s friend. (Duy là bạn của Phong)
4. Duy lives near Phong. (Duy ở gần Phong)
5. Phong is wearing a school uniform. (Phong đang mặc đồng phục)
b Find these expressions in the conversation. Check what they mean. (Tìm những từ ngữ sau trong đoạn hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì.)
1. Oh dear
2. You’ll see
3. Come in
4. Sure
c Work in pairs. Create short role-plays with the expressions.Then practise them. (Làm việc theo cặp. Tạo cuộc hội thoại ngắn với những cụm từ ngữ trên. Sau đó luyện tập chúng.)
Example: (Ví dụ:)
A: Oh dear. I forgot my calculator. (A: Ôi, tớ quên máy tính rồi.)
B: That’s OK, you can borrow mine. (B: Không sao, cậu có thể mượn của tớ mà.)
A: Thank you. (A: Cám ơn cậu)
I love you ? Tôi yêu bạn hoặc Anh yêu em
tôi yêu mến bạn