Bạn hãy giải câu đố sau bằng tiếng anh:
This person uses a camera in his work. p _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
help!!!!!!!!!??????
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Cách sd:
+Chỉ hành động, sự việc đã xảy ra thời điểm trong quá khứ ( không đề cập đến thời gian )
+Chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại và tương lai
+Chỉ hành động vừa xảy ra hoặc vừa hoàn thành
+Chỉ hành động đã xảy ra nhiều lần hoặc được lặp lại nhiều lần trong quá khứ
-Trạng từ nhận biết:
+Never, recently, up to now, already, ever, just, so far, many times, lately, since, for, yet
-"Have/has been to" chỉ người đã từng xuất hiện ở địa điểm nào đó
"Have/has gone to" chỉ người đã từng đi đến địa điểm nào đó ( hành động )
SAI GÌ CÁC BẠN THÔNG CẢM NHA!
1. newcomer: người mới đến (n)
2. while: ( adv) trong khi
3. necessary (adj): cần thiết
\(a,\)Mình làm theo kiểu lược đồ
Nhẩm nghiệm của đa thức trên ta đc : 2
Có lược đồ sau :(dòng trên ghi các hệ số)
1 | -2 | -6 | 12 | |
2 | 1 | 0 | -6 | 0 |
Ta phân tích đc thành :\(\left(x-2\right)\left(x^2-6\right)\)
\(c,x^2-5x+4\)
\(=x^2-4x-x+4\)
\(=x\left(x-4\right)-\left(x-4\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)
\(d,3x^2+5x+2\)
\(=3x^2+3x+2x+2\)
\(=3x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x+2\right)\)
\(e,x^3-x+3x^2y+3xy^2+y^3-y\)
\(=\left(x^3+y^3\right)+3xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+3xy\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left[\left(x^2-xy+y^2\right)+3xy-1\right]\)
\(x^3-2x^2-6x+12\)
\(=x^2.\left(x-2\right)-6\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-6\right)\)
\(x^4-7x^2+12\)
\(=\left[\left(x^2\right)^2-2.3,5x+3,5^2\right]-0,25\)
\(=\left(x^2-3,5\right)^2-0,5^2\)
\(=\left(x^2-3,5-0,5\right)\left(x^2-3,5+0,5\right)\)
\(=\left(x^2-4\right)\left(x^2-3\right)\)
Câu c tương tự câu b
1. She works so hard that she earns a loy of money.
2. The story was such boring that i đin't want to read it to the end.
3. She works so busily that she doesn't have time to go out.
Chúc bạn học tốt!
1. goes; walks
2. Is there
3. are - waiting; am waiting
4. Do-live
5. Are; am
6. don't live;live
1. Goes to- walks 2. is there a yard in front of your house 3. who do you wait for, nga? I wait for our teacher 4. Do you live near a market? 5. Are you in class 6a? no, i am in class 6b 6. We don't live in an apartment in town . we live in a house in the country
trả lời : nhiếp ảnh gia = photographer
photographer
k mk nha