Bài 1: Hoàn thành câu sử dụng: as .... as dựa vào nghĩa đã được giải thích.Vd: 1. I'm quite tall but you are taller. ( Tôi khá cao nhưng bạn cao hơn)I'm not as tall as you.2. My salary is high, but yours is higher. ( Lương của tôi cao nhưng lương của bạn cao hơn)My salary isn't ........................ .( Lương của tôi không cao bằng lương của bạn)3. You know a bit about cars, but I know more. ( Bạn biết một chút về ô tô nhưng...
Đọc tiếp
Bài 1: Hoàn thành câu sử dụng: as .... as dựa vào nghĩa đã được giải thích.
Vd: 1. I'm quite tall but you are taller. ( Tôi khá cao nhưng bạn cao hơn)
I'm not as tall as you.
2. My salary is high, but yours is higher. ( Lương của tôi cao nhưng lương của bạn cao hơn)
My salary isn't ........................ .( Lương của tôi không cao bằng lương của bạn)
3. You know a bit about cars, but I know more. ( Bạn biết một chút về ô tô nhưng tôi biết nhiều hơn)
You don't .............................. .( Bạn không biết về ô tô nhiều bằng tôi)
4. It's still cold, but it was colder yesterday. ( Hôm nay vẫn lạnh nhưng hôm qua lạnh hơn)
It isn't ............................... (Hôm nay không lạnh .bằng hôm qua)
5. I still feel quite tired but i felt a lot more tired yesterday.( Tôi vẫn cảm thấy khá mệt nhưng tôi thấy mệt nhiều hơn hôm qua)
I don't ................................ .( Tôi không cảm thấy mệt bằng hôm qua)
đề bài là gì vậy ạ?