K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2020

Các từ đồng nghĩa là: 

a. khiếp - sợ

b. giá rét - lạnh buốt.

20 tháng 2 2020

a)Các bạn nam đang chơi đá banh,các bạn nữ đang chơi nhảy dây.
b)Do trời mưa nên bọn em đi học muộn.
c)Mẹ bảo sao thì con làm vậy

20 tháng 2 2020

a) Câu đặc biệc là: "Và lắc. Và xóc."

b) Tác dụng: Liệt kê ,thông báo về sự tồn tại của hiện tượng

20 tháng 2 2020

 Trong nguyên tác chữ Hán, bài thơ có hai trường hợp tác giả sử dụng điệp ngữ :

– Câu thứ nhất : ” Tẩu lộ tài tri tẩu lộ nan” có nghĩa là ” (Có) đi đường mới biết đi đường khó”. Cụm từ tâu lộ được sử dụng hai lần. Hình thức điệp ngữ này có tác dụng nhấn mạnh ý : “Đi đường mới biết gian lao”.

– Câu thứ hai và thứ ba :

Trùng san chi ngoại hựu trùng san ;

Trùng san đăng đáo cao phong hậu,

Có nghĩa là : “Hết lớp núi này lại tiếp đến lớp núi khác – Khi đã vượt hết các lớp núi lên đến đỉnh cao chót vót”, ở đây, hai tiếng tiùng san xuất hiện tới ba lần. Cách sử dụng điệp ngữ này có tác dụng khắc hoạ đậm nét cảnh tượng núi non trùng điệp, qua lớp núi này lại đến lớp núi khác ; từ đó, nhấn mạnh sự gian nan, vất vả chồng chất của người đi đường.

20 tháng 2 2020

câu này ý B nha bn 

k cho mik nha

20 tháng 2 2020

ý B

k cho mik 

“Người Nhật có hẳn một nền “văn hoá đọc đứng”, họ thường đọc khi đi tàu, khi chờ xe bus. Mặc nhà chờ đông chật người, mặc nắng chói hoặc tuyết rơi, mặc cho sự rung lắc của con tàu, họ vẫn mải miết đọc. Tớ rất tâm đắc với nhà báo Phạm Công Luận trong một bài viết trên báo Sinh viên khi chú cho rằng: Dân tộc Nhật, văn hoá Nhật và mỗi con người Nhật luôn là một vẻ...
Đọc tiếp

“Người Nhật có hẳn một nền “văn hoá đọc đứng”, họ thường đọc khi đi tàu, khi chờ xe bus. Mặc nhà chờ đông chật người, mặc nắng chói hoặc tuyết rơi, mặc cho sự rung lắc của con tàu, họ vẫn mải miết đọc. Tớ rất tâm đắc với nhà báo Phạm Công Luận trong một bài viết trên báo Sinh viên khi chú cho rằng: Dân tộc Nhật, văn hoá Nhật và mỗi con người Nhật luôn là một vẻ đẹp bí ẩn. Dáng người Nhật đi qua những con phố luôn toát lên vẻ cô đơn và kín đáo. Người Nhật giữ khoảng cách tuyệt đối với người khác trên tàu điện ngầm chật kín. Cho dù phải đứng chen kín, họ vẫn lặng lẽ đọc sách. Có cuốn sách trên tay với họ là quá đủ. Ở nước Nhật, bất cứ địa điểm công cộng nào cũng có một chiếc tủ nhỏ để đựng sách. Thú thực, tớ thích được đến bệnh viện gần nhà mặc dù mỗi lần đến đó, mẹ méo mặt vì khổ sở và lo lắng. Tớ sẽ được ngồi xuống tấm thảm nhung mịn, sà vào giá sách và chọn bất kì cuốn sách nào mình muốn. Thông thường là sách với những trò chơi mê cung. Nhưng dù có chọn cuốn nào, khi được gọi đến tên vào khám bệnh, dù có đang cuống lên vì sợ hãi, bạn cũng phải đặt cuốn sách mình vừa lấy ra đọc vào đúng vị trí. Chính những điều đó càng khiến tớ hiểu rằng, giữ gìn và trân trọng sách là điều không thể thiếu.”
(Đỗ Nhật Nam, Những con chữ biết hát, NXB Lao Động, 2015, tr.261)
Câu 1. Những thông tin nào chứng tỏ “Người Nhật có hẳn một nền “văn hoá đọc đứng”?
Câu 2. Qua đoạn trích trên, em hiểu thế nào là “văn hoá đọc”?
Câu 3. Bản thân em thích “sà vào giá sách và chọn bất kì cuốn sách nào” hay lên mạng Internet để đọc bất cứ thứ gì mình muốn? Vì sao?
Câu 4. Em có ý tưởng gì để xây dựng “văn hoá đọc” cho bản thân và bạn bè? Trình bày trong 5-7 câu văn.

Giup minh voi minh dang can gap lam :(

2
21 tháng 2 2020

1. Những thông tin chứng tỏ người Nhật có cả một nền văn hóa đứng đọc là:

- đọc khi đi tàu, khi chờ xe bus.

- Mặc nhà chờ đông chật người, mặc nắng chói hoặc tuyết rơi, mặc cho sự rung lắc của con tàu, họ vẫn mải miết đọc.

- Cho dù phải đứng chen kín, họ vẫn lặng lẽ đọc sách. 

2. Văn hóa đọc là coi chuyện đọc sách trở thành một lẽ hiển nhiên, một chuyện thường nhật.

3. Học sinh tự chọn một trong hai phương án "sà vào giá sách và chọn bất kì cuốn sách nào" hay lên Internet đọc. Giải thích phù hợp.

4.Xây dựng văn hóa đọc:

- Tìm sách phù hợp.

- Tạo thời gian cố định đọc trước.

21 tháng 2 2020

Game a^2

REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES….1. I couldn’t do the test although it wasn’t difficult.In spite of …………………………………………………….……………………………..…2. Although he got up early, he was late for the first train.In spite of …………………………………………………….……………………………..3. Although English grammar is difficult, we like to study it.Despite...
Đọc tiếp

REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES….

1. I couldn’t do the test although it wasn’t difficult.

In spite of …………………………………………………….……………………………..…

2. Although he got up early, he was late for the first train.

In spite of …………………………………………………….……………………………..

3. Although English grammar is difficult, we like to study it.

Despite ………………………………………………………………….………………..…

4. Although he is an excellent doctor, he can’t cure lever cancer.

Despite …………………………………………………………………………….………

5. Although my friend doesn’t have enough money, she wants to buy that new car.

Despite ………………………………………………………………………….……..….

6. Although Mai didn’t speak English well, she decided to live in London

In spite of…………………………………………..………………………………….….

7. Although he is sick, he goes to school.

In spite of …………………………………………………………………………………

8. Although Lan was tired, she did all her homework carefully.

Despite …………………………………………………………………….…………

9. Everybody has a great regard for her despite her poverty.

Although …………………………………………………………………..………

10. They worked very hard although they were old.

In spite of …………………………………………………………………………………

11. Peter didn’t go to school yesterday because he was sick.

Because of …………………………………………………………

12. Mary went to bed early because she felt tired.

Because of …………………………………………………………

13. She didn’t go to the circus with Betty because she had a bad cold.

Because of ……………………………………………………………………………

14. John succeeded in his exam because he worked hard.

Because of ……………………………………………………………………

15. She stayed at home because her mother was sick.

Because of ………………………………………………………………………

16. I like him because his father is kind to me.

Because of ……………………………………………………………………

17. I couldn’t do the test because it was difficult.

Because of ……………………………………………………………………

18. Although he got up early, he was late for the first train.

In spite of …………………………………………………………………

19. Although English grammar is difficult, we like to study it.

In spite of…………………..…………………………………………………

20. Although he is an excellent doctor, he can’t cure lever cancer.

Despite ……………………………………………………………………..

21. Although my friend doesn’t have enough money, she wants to buy that new car.

Despite ………………………………………………………………………

22. Although Mai didn’t speak English well, she decided to live in London.

In spite of…………………………………………………………

2
20 tháng 2 2020

1. In spite of the easy test, I couldn't do it.
2. In spite of getting up early, he was late for the first train.
3. Despite the difficult English grammar, we to study it.
4. Despite not curing lever cancer, he is an excellent doctor.
5. Despite not having enough money, my friend wants to buy that new car.
6. In spite of not speaking English well, Mai decided to live in London.
7. In spite of being sick/ the sickness, he goes to school.
8. Despite being tired/the tiredness, Lan did all her homework carefully.
9. Although she is poor, everyone has a great regard for her.
10. In spite of being old, they worked very hard.

11. Because of being sick/ the sickness, Peter didn't go to school yesterday.
12. Because if feelin tired, Mary went to bed early.
13. Because of having a bad cold, she didn't go to the circus with Betty.
14. Because of working hard, John succeeded in his exam.
15. Because of her mother's sickness, she stayed at home.
16. Because of his father's kindness, I him.
17. Because of the difficult test, I couldn't do it.
18. In spite of getting up eraly, he was late for the first train.
19. In spite of the difficult English grammar, we to study it.
20. Despite not curing lever cancer, he is an excellent doctor.
21. Despite not having enough money, my friend wants to buy that new car.
22. In spite of not speaking English well, Mai decided to live in London.

LÀM MỆT LẮM ĐÓ ! nhớ tk nha

22 tháng 2 2021

fkjhfygfyggbdfbgsdcbcgdhfebhfbfghgydhhgshnrghgbhryghnfjyhvdgkj