K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1)

Vì 2C + B = 150° ,

=> 2C + C = 150° 

=> 3C = 150° 

=> C = 50° 

=> B = 150° - 50° = 100° 

Vì BE là phân giác ABC 

=> ABE = CBE = \(\frac{1}{2}ABC\)= 50° 

Xét ∆BEC có : 

BEC + ECB + CBE = 180° 

=> BEC = 180° - 50° - 50° 

=> BEC = 80° 

Mà BEC + AEB = 180° ( kề bù )

=> AEB = 180° - 80° = 100°

12 tháng 8 2020

tôi cần bài 2 mong có ai giúp

24 tháng 8 2019

\(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+......+\frac{1}{2019.2020}=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+..-\frac{1}{2020}=1-\frac{1}{2020}=\frac{2019}{2020}\) 

\(\Rightarrow a=\frac{2020}{2019}\)

24 tháng 8 2019

=.> 1-1/2+1/2-1/3+.......+1/2019-1/2020=1/x

=>1-1/2020=1/x

=>2019/2020=1/x

=>2019x=2020

=>x=2020/2019

    k nha

 giúp mk lên 300sp

Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100  
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

Chương I: Đoạn thẳng

  • Bài 1: Điểm. Đường thẳng 
  • Bài 2: Ba điểm thẳng hàng 
  • Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm 
  • Bài 5: Tia 
  • Bài 6: Đoạn thẳng
  • Bài 7: Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
  • Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng

Chương II: Góc

  • Bài 1: Nửa mặt phẳng
  • Bài 2: Góc
  • Bài 3: Số đo góc 
  • Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz 
  • Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo 
  • Bài 6: Tia phân giác của góc 
  • Bài 8: Đường tròn
  • Bài 9: Tam giác
  • Bài 10: Ôn tập chương II
24 tháng 8 2019

Số học:

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

 Chương 2: Số nguyên

Chương 3: Phân số

Hình học:

Chương 1: Đoạn thẳng

 Chương 2: Góc

Nếu muốn xem kỹ hơn thì dở ra sau mục lục mà coi

24 tháng 8 2019

Bn tham khảo:

Ôn luyện Ngữ văn lớp 6 theo chủ đề - Cô Nguyễn Thị Thu Trang ...

24 tháng 8 2019

Đây là toán mà chông gió

24 tháng 8 2019

375:53- (38:36-2x23)

=375:125-(32-2x8)

=375:125-(32-16)

=375:125-(9-16)

=375:125-(-7)

=3+7

=10

=

24 tháng 8 2019

375 : 53 - ( 38 : 36 - 2 . 23 )

= 3 - ( 9 - 16 )

= 3 - (-7)

= 10

=))

Bài 1

a, x2 + 4x + 3

24 tháng 8 2019

a) \(x^2+4x+3\)

\(=x^2+3x+x+3\)

\(=x\left(x+3\right)+\left(x+3\right)\)

\(=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)

Đặt \(\frac{a}{5}=\frac{b}{7}=\frac{c}{8}=k\Rightarrow a=5k;b=7k;c=8k.\)

Thay a = 5k ; b = 7k ; c = 8k vào biểu thức P ta được :

\(P=\frac{5.5k-2.7k+3.8k}{2.5k+3.7k-7.8k}\)

\(P=\frac{25k-14k+24k}{10k+21k-56k}\)

\(P=\frac{35k}{25k}\)

\(P=\frac{35}{25}=\frac{7}{5}\)

Study well 

24 tháng 8 2019

https://olm.vn/hoi-dap/detail/57202292544.html

Link ạ!

Tham khảo nhé