K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Động từ thườngTo be
Khẳng định S + V/V (s,es) + O
V: I, you, we, they, danh từ số nhiều
V(s,es): He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
S + To be + N/Adj
To be:
Am: I
Is: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đếm được
Are: You, we, they, danh từ số nhiều
Phủ địnhS + don’t/doesn’t + V (inf) + O
Don’t: I, you, we, they, danh từ số nhiều
Doesn’t: He, she, it, danh từ số ít
S + To be + not + N/Adj
Is not = isn’t
Are not = aren’t
Nghi vấnDo/Does + S + V + O?
Trả lời: Yes, S + do/does
No, S + don’t/doesn’t
To be + S + N/Adj?
Trả lời: Yes, S + To be
No, S + To be not
Câu hỏi (Wh_Q)Wh_Q + do/does + S + V + O?
Trả lời: Dùng câu khẳng định
Wh_Q + To be + S + N/Adj?
Trả lời: Dùng câu khẳng định

Dấu hiệu nhận biết

Always
Usually
Regularly
Frequently
Often
Sometimes
Occationally
Rarely
Never

Cách sử dụng

1. Diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.

2. Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại hoặc năng lực của con người.

Ví dụ: I get up early every morning.

3. Diễn tả 1 hiện tượng luôn luôn đúng, chân lí, sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun rises in the East.

4. Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

Ví dụ: The plane takes off at 3 p.m this afternoon.

Các quy tắc

Quy tắc chia động từ ngôi thứ 3 số ít ở thời hiện tại đơn:

  • Thông thường: => động từ + s (ví dụ: reads)
  • Kết thúc bằng S, SS, SH, X, O => động từ + ES (ví dụ: goes)
  • Kết thúc bằng phụ âm + Y => đổi thành I + ES (ví dụ: fly => flies)
  • Kết thúc bằng nguyên âm + Y => động từ + S (ví dụ: plays)
  • Kết thúc bằng F, FE => đổi F, FE thành VES (ví dụ: dwarf => dwarves)
Khẳng địnhPhủ địnhNghi vấnCâu hỏi Wh_Q
S + To be + V-ing + OS + To be + Not + V-ing + OTo be + S+ V-ing + O?
Trả lời: Yes, S + To be No, S + To be + Not
Wh_Q + To be + S + V-ing?
Trả lời: Dùng câu khẳng định

Dấu hiệu nhận biết

  • Now
  • Right now
  • At the moment
  • At this moment
  • At present
  • Câu thức mệnh lệnh (Look!, Listen!)

Cách dùng

1. Sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về hiện tại: 

Diễn tả một hành động đang diễn ra ở hiện tại. Ví dụ:

  • The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ví dụ:

  • Look! The child is crying.
  • Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS. Ví dụ:

  • He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.

Diễn tả hành động đang xảy ra trước và sau khoảng thời gian được cho. Ví dụ:

  • At eight o’clock we are usually having breakfast.

Diễn tả một xu hướng, một sự kiện mới xảy ra gần đây. Ví dụ:

  • These days most people are using email instead of writing letters.
  • What sort of clothes are teenagers wearing nowadays? What sort of music are they listening to?

2. Sử dụng hiện tại tiếp diễn để nói về tương lai:  

Diễn tả một hành động sắp xảy ra – có khả năng xảy ra rất cao (ở tương lai gần). Ví dụ:

  • He is coming tomorrow.

Một việc gì đó vừa được lên kế hoạch hoặc vừa được thu xếp. Ví dụ:

  • Mary is going to a new school next term.
  • What are you doing next week?

3. Sử dụng để kể chuyện, khi đang tóm tắt lại nội dung câu chuyện của một quyển sách, bộ phim…

  • The movie ends when Thor is wondering where to land the ship.
  • I’m reading a novel to the chapter when the main character is losing everything he has built.

Một số động từ không chia tiếp diễn

  • Động từ chỉ sự suy nghĩ: believe, see, recognize, imagine, remember, forget, understand, realize, know, suppose…
  • Động từ chỉ cảm xúc: , love, dis, prefer, hate, want…
  • Động từ chỉ nhận thức: see, taste, hear, smell, feel…
  • Các động từ khác: to be, need, seem, belong to, include, have (khi mang nghĩa có)…

Ví dụ:

  • I am tired now.
  • She wants to go for a walk at the moment.
  • Do you understand your lesson?

Quy tắc cấu tạo V-ing

  • Thông thường => động từ + ing. (ví dụ: stand => standing)
  • Kết thúc bằng E => động từ bỏ E và + ing. (ví dụ: write => writing)
  • Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ing. (ví dụ: swim => swimming)
  • Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, kết thúc bằng 1 phụ âm, trước nó là 1 nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối và + ing. (ví dụ: pre’fer => preferring)

HT^^

II. Chia những từ trong ngoặc.1. I enjoy (play)………………….. football with my friends.2. I (go)………………………………… swimming with you tomorrow.3. They hate (paint)………………… but they like (swim)………………………….4. I think I (move) ………………………..to the city next year.5. My sister likes (cook) ……………….very much. She can cook many good foods.6. Every year, my mother (give)………………. me a nice doll on my...
Đọc tiếp

II. Chia những từ trong ngoặc.

1. I enjoy (play)………………….. football with my friends.

2. I (go)………………………………… swimming with you tomorrow.

3. They hate (paint)………………… but they like (swim)………………………….

4. I think I (move) ………………………..to the city next year.

5. My sister likes (cook) ……………….very much. She can cook many good foods.

6. Every year, my mother (give)………………. me a nice doll on my birthday.

7. She loves (do)……………………………. the gardening.

8. Do you think you (meet)……………….. Hoa this weekend?

9. We (go)………………………….. to the cinema three times a month.

10. My hobby is (collect)………………….. stamps

11. What you (do)…………………………. in your free time?

12. Hoa (continue)…………………………….. this hobby in the future.

13. I don’t think we (have)………………………… free time.

14. My brother (listen)………………………… to music every day.

15. Nga (share) ………………………………..this hobby with anyone?

16. I think (make)……………………………. models is interesting.

17. I find (carve)…………………………….. wood boring

18. They (give)………………………………. a party next week.

19. We (live) ……………….near Nam’s house , but we (not see)……………….. him very often.

20. Don’t worry. I (go) ………………..fishing with you next Saturday morning.

Mong mn giải giùm mik nha

 

1
7 tháng 9 2021

1. playing 

2. will go 

3.painting/swimming

4.will go

5.cooking

6. gives

7.doing

8. will meet

9.go

10. collecting

11 do

12.will continue

13.will have

14.listens

15.share

16.making

17.carving

18.gives

19.live/don t see

20.wiil go

7 tháng 9 2021

chào làm quen khum k nha

7 tháng 9 2021

ừm k cho mình đi

1. I _____________ (not visit) my parents very often.

  ⇒ I don't visit my parents very often.

2. _____ (Mai/ go) to school every day? ~ No, she (go) ____ to school from Monday to Friday.

  ⇒ Does mai go to school every day ? No , she goes school from Monday to Friday. 

3. The teachers at our school __________ (give) us lots of homework. 

  ⇒ The teachers at our school give us lots of homework.

4. My brother __________ (play) tennis, but he __________ (not ) it.

  ⇒  My brother plays tennis, but he doesn't  it.

5.  How often _____________ (they/ go) jogging ?

  ⇒   How often does they go jogging ?

6. We (not study) ___________ chemistry because it ___________ (be) difficult.

  ⇒  We don't study chemistry because it is difficult.

7. __________ (your parents/ watch) TV every night ?

  ⇒  Does your parents watch TV every night ?

8. Mark’s class __________ (do) sport on Monday and Wednesday.

  ⇒  Mark’s class does sport on Monday and Wednesday.

9. Children often ________ (use) a computer for school work.

  ⇒  Children often uses a computer for school work.

10. Mike ________ (usually/ not play) computer games during the week.

  ⇒  Mike doesn't usually play computer games during the week. 

1. do not visit

2. Does mai go/ goes

3. give

4. plays/doesn’t

5. do they go

6. don’t study/ is

7. Do your parents watch

8. does

9. use

10. doesn’t usually play 

hok tốt nha

12 tháng 9 2021
1.visit 2.ancient 3.natural 4.variety 5.study
7 tháng 9 2021

1. Ha oftens play badmintons with her friends everyday
2. They are reading a novel at this time!
3. She doesn't have Math and English today.
4. Do they go to school on foot every morning ?

7 tháng 9 2021

I.

1. Your room is smaller than mine.

2. This house is the oldest in the street.

3. Vinh is shorter than Quang.

4. No girl in my class is fatter than Hang.

5. The Nile River is much longer than the Red River.

7 tháng 9 2021

My name is Vanilla 

HT nhé bn 

7 tháng 9 2021

có nghĩa là đang hỏi tên 1 người nào đó