K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Báo xấu câu trả lời : nhấp vào biểu tượng dấu 3 chấm ở cuối câu hỏi

​báo xấu câu hỏi : nhấp vào biểu tượng hình tam giác có dấu chấm than

19 tháng 2 2021

a/ \(345_{10}=101011001_2=159_{16}\)

b/ \(CAB_{16}=3243_{10}=110010101011_2\)

Bạn tải APP Nhị phân để tra cứu chuyển đổi giữa các hệ đếm rất thuận tiện

Câu 1. Tổ hợp phím nào dùng để canh lề cho văn bản kiểu Justify?A. Ctrl +JB. Ctrl+RC. Ctrl + LD. Ctrl + CCâu 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn?A. Nhấn phím DeleteB. Click nút Clear All formatting trong nhóm lệnh FontC. Nhấn tổ hợp phím Shift DeleteD. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + SpacebarCâu 3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của Tab?A....
Đọc tiếp

Câu 1. Tổ hợp phím nào dùng để canh lề cho văn bản kiểu Justify?

A. Ctrl +J

B. Ctrl+R

C. Ctrl + L

D. Ctrl + C

Câu 2. Thao tác nào sau đây dùng để xóa tất cả các định dạng của khối văn bản đang được chọn?

A. Nhấn phím Delete

B. Click nút Clear All formatting trong nhóm lệnh Font

C. Nhấn tổ hợp phím Shift Delete

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar

Câu 3. Lựa chọn nào sau đây không phải là loại điểm dừng của Tab?

A. Decimal

B. Center

C. Bar

D. Justify

Câu 4. Tổ hợp phím Ctrl+Shift+C được sử dụng để:

A. Sao chép nội dung

B. Sao chép định dạng

C. Sao chép công thức

D. Sao chép hình ảnh

Câu 5. Lựa chọn nào không phải là kiểu thụt lề của đoạn văn bản?

A. First line

B. Hanging

C. Left indent, Right indent

D. Spacing

Câu 6. Tổ hợp phím Ctrl +T được sử dụng để thực hiện chức năng:

A. Hanging Indent

B. Left Indent

C. Mở hộp thoại Tabs

D. Đóng tất cả các hộp thoại đang mở

Câu 7. Thao tác nào sau đây dùng để thụt lề kiểu First line khi bắt đầu nhập đoạn văn bản?

A. Nhấn phím Tab

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Tab

C. Nhấn tổ hợp phím Alt+Tab

D. Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab

Câu 8. Tổ hợp phím nào dùng để chuyển kiểu chữ từ chữ thường sang chữ IN HOA hoặc Chữ Hoa Đầu Mỗi Từ ?

A. Alt +F3

B. Shift + F3

C. F3

D. Ctrl + F3

Câu 9. Trong hộp thoại Font, thao tác nào sau đây dùng để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự?

A. Chọn tab Advanced, trong nhóm Character Spacing, chọn tăng hoặc giảm

khoảng cách giữa các ký tự tại mục Spacing

B. Chọn tab Advanced, trong nhóm Character Spacing, chọn tăng hoặc giảm

khoảng cách giữa các ký tự tại mục Scale

C. Chọn tab Advanced, trong nhóm Character Spacing, chọn tăng hoặc giảm

khoảng cách giữa các ký tự tại mục Position

D. Chọn tab Font, trong ô size, thực hiện tăng hoặc giảm size sẽ tăng hoặc giảm

khoảng cách giữa các ký tự.

Câu 10. Chức năng nào sau đây không có trên Mini Toolbar?

A. Font

B. Style

C. Bullets and Numbering

D. Aligment

Câu 11. Chức năng nào sau đây không phải là một trong các cách dùng để định dạng văn bản?

A. Replace

B. Style

C. Format Painter

D. Paste special

Câu 12. Tổ hợp phím nào dùng để canh giữa một đoạn văn bản:

A. Ctrl + J

B. Ctrl + L

C. Ctrl + R

D. Ctrl + E

Câu 13. Để tăng thêm 15% khoảng không gian giữa các dòng trong một đoạn văn bản thì thao tác nào sau đây là đúng?

A. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Multiple trong ô Line spacing, tại ô At nhập

1.15

B. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Exactly trong ô Line spacing, tại ô At nhập

1.15

C. Trong cửa sổ Paragraph, chọn At least trong ô Line spacing, tại ô At nhập

1.15

D. Trong cửa sổ Paragraph, chọn Multiple trong ô Line spacing, tại ô At nhập

0.15

Câu 14. Cách nào sau đây không dùng để thêm khoảng cách giữa các đoạn văn bản?

A. Trong nhóm lệnh Pargraph trên tab Page Layout, nhập khoảng cách trong ô

Before hoặc After

B. Trên hoặc dưới của mỗi đoạn, nhấn phím Enter.

C. Trong hộp thoại Paragraph, tại khung Spacing, nhập khoảng cách trong ô

Before hoặc After

D. Click menu của nút Line and Paragraph spacing, chọn lệnh Add/Remove space before Paragraph hoặc Add/Remove space after Paragraph.

Câu 15. Cách nào sau đây không dùng để thụt lề phải của đoạn văn bản?

A. Trong nhóm lệnh Paragraph của tab Page Layout, nhập giá trị trong ô Right

B. Trong hộp thoại Paragrah, tại mục Indentation, nhập giá trị trong ô Right

C. Drag chuột kéo nút Right Indent trên thước

D. Click nút Increase Indent trong nhóm lệnh Paragraph của tab Home

Câu 16. Áp dụng một Style cho văn bản hoặc đoạn văn bản được chọn bằng cách click chuột vào tên của Style:

A. Trong Quick Style (Style Gallery)

B. Trong nhóm lệnh Style của tab Page Layout

C. Trong nhóm lệnh Paragraph của tab Home

D. Trong nhóm lệnh Theme của tab Design

Câu 17. Các style được hiển thị trên Quick Style hoặc Styles pane được gọi là:

A. Default Styles

B. Available Styles

C. Recommended Styles

D. Current theme Styles

Câu 18. Lựa chọn nào sau đây là một trong các cách để tạo một Style mới?

A. Trong Styles pane, click nút New Style

B. Trong hộp thoại Styles pane Options, click nút New Style

C. Trong nhóm lệnh Style trên Ribbon, click nút New Style

D. Trong nhóm lệnh Theme của tab Design, click nút Create new Style

Câu 19. Cách nào sau đây dùng để xóa một Style do người dùng tạo ra?

A. Chọn Style trên Quick Style, nhấn phím Delete

B. Chọn Style trên Styles pane, nhấn phím Delete

C. Chọn Style trên Styles pane, click chuột phải, chọn Delete < Tên Style >

D. Không thể xóa được Style đã tạo

Câu 20. Hiệu ứng nào dùng để định dạng Word Art có dạng như hình dưới đây?

A. Shadow

B. Reflection

C. Glow

D. Transform

Câu 21. Dãy thao tác Insert à (Symbol) Symbol àMore Symbols … àxuất hiện hộp thoại Symbol àchọn vào ký tự muốn chèn àShortcut Key àXuất hiện hộp thoại Customize Keyboard ànhập tổ hợp phím tắt Ctrl +phím tắt trong ô Press New Shortcut Key àAssign

A. Chèn ngày giờ B. Chèn ký tự đặc biệt

C. Chèn biểu tượng bản quyền tác giả D. Tạo phím tắt cho ký tự đặc biệt

Câu 22. Để chuyển đổi qua lại giữa các kiểu hiện thị văn bản như : Read Mode View, Print Layout View, Web Layout View, … Em chọn thao tác nào?

A. Trên View Shortcut Toolbar , bên phải của thanh trạng thái ànhấp chuột vào một trong các kiểu Read Mode View, Print Layout View, Web Layout View.

B. View à(window) nhấp chuột vào Arrange All à nhấp chuột vào một trong các kiểu Read Mode View, Print Layout View, Web Layout View.

C. Views à(Views) ànhấp chuột vào một trong các kiểu Read Mode View, Print Layout View, Web Layout View, …

D. Cả A và C

Câu 23. Để đóng tài liệu nhưng không thoát khỏi Word, em chọn cách nào dưới đây

A. Nháy chuột vào nút Close ở góc phải trên ở màn hình ứng dụng

B. Ctrl + F4

C. File àClose

D. Cả A và C

Câu 24. Để ẩn /hiện thước kẻ ngang em thực hiện các thao tác nào?

A. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Vertical

B. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Ruler

C. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Print Layout

D. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Navigation

Câu 25. Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?

A. Không có thành phần nào B. Input

C. Input và Output D. Output

Câu 26. Khi "nháy chuột " vào một một đối tượng tương ứng với việc:

A. Mở đối tượng B. Làm xuất hiện bảng chọn tắt

C. Chọn đối tượng D. Tất cả đều đúng

Câu 27. Dãy thao tác Insert à (Symbol) Symbol àMore Symbols … àxuất hiện hộp thoại Symbol ànháy đúp vào ký tự muốn chèn

A. Chèn ký tự đặc biệt B. Chèn biểu tượng bản quyền tác giả

C. Tạo phím tắt cho ký tự đặc biệt D. Chèn ngày giờ

Câu 28. Để ẩn /hiện khung điều hướng em thực hiện các thao tác nào?

A. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Print Layout

B. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Vertical

C. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Ruler

D. View à(Show) chọn hay bỏ chọn Navigation

Câu 29. Em hãy cho biết tuỳ chọn nào dưới đây để in toàn bộ tài liệu?

A. Print Current Page

B. Nhập số trang hay phần cần in vào ô Page

C. Print One Page

D. Print All Page

Câu 30. Khi sử dụng Internet. nội dung nào dưới đây không cần thiết phải quan tâm?

A. Máy tính kết nối Internet bằng cách nào.

B. Các luật bản quyền liên quan đến sử dụng Internet.

C. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.

D. Nguy cơ lây nhiễm virus máy tính.

Câu 31. Cách nào sau đây dùng để chèn ngày giờ hiện hành vào tài liệu và tự động nhập theo ngày giờ hệ thống?

A. Mặc định ngày giờ tự động mặc định

B. Chọn thẻ Insert, chọn Date & Time, trong hộp thoại Date and Time, đánh dấu vào ô Automaticaly update

C. Trong trang Display của hộp thoại Word Opitons, đánh dấu chọn vào mục Update before Printting

D. Click chuột phải tại vị trí chèn ngày giờ, chọn Update file

Câu 32. Chức năng Page Width trong nhóm Zoom của thẻ lệnh View có chức năng?

A. Thu phóng tài liệu

B. Độ rộng của trang tài liệu đầy của sổ chương trình

C. Để xem nhiều trang tài liệu trên cửa sổ chương trình

D. Để xem toàn bộ 1 trang tài liệu trên cửa sổ chương trình

Câu 33. Để tìm được đúng từ “tra” trong tài liệu cần

A. Ctrl +F, và nhập từ “tra” rồi nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Search àOption àchọn (tích)vào ô Find whole words only

B. Ctrl +H, và nhập từ “tra” rồi nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Search àOption àchọn (tích)vào ô Find whole words only

C. Ctrl +H, và nhập từ “tra” rồi nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Search àOption àchọn (tích)vào ô Match case

D. Ctrl +F, và nhập từ “tra” rồi nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Search àOption àchọn (tích)vào ô Match case

Câu 34. Em hãy cho biết lệnh nào dùng để ngắt trang tại vị trí con trỏ đang đứng

A. Home à Page Break B. References à Page Break

C. Insert à Page Break D. Page Layout à Page Break

Câu 35. Em hãy chọn thiết lập để in được 4 trang trên 1 tờ giấy

A. File à Print , trong ô Page chọn 4 Page per sheet

B. File àPrint, trong ô 1 Page per sheet chọn 4 Page per sheet

C. File àPrint, trong ô Print One sided chọn 4

D. File àPrint, trong ô Page nhập 4

Câu 36. Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để chèn một biểu tượng quyền tác giả ?

A. Alt + Ctrl + T

B. Alt + Ctrl + R

C. Alt + Ctrl + C

D. Alt + Ctrl + A

Câu 37. Trong hôp thoại Find and Replace tuỳ chọn nào sau đây dùng để tìm các chữ có phân biệt chữ thường chữ hoa

A. Special B. Match case C. Use Wildcards D. Match prefix

Câu 38. Để chuyển đổi cửa sổ làm việc em thực hiện các thao tác nào?

A. View à(window) nhấp chuột vào Switch Windows àchọn tài liệu trong danh sách em cần làm việc

B. View à(window) nhấp chuột vào Split àchọn tài liệu trong danh sách em cần làm việc

C. View à(window) nhấp chuột vào Arrange All àchọn tài liệu trong danh sách em cần làm việc

D. View à(window) nhấp chuột vào New Windows àchọn tài liệu trong danh sách em cần làm việc

Câu 39. Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?

A. Văn bản, hình ảnh. B. Âm thanh, hình ảnh. C. Âm thanh. D. Hình ảnh.

Câu 40. Để chọn toàn bộ văn bản em chọn cách nào?

A. Ctrl +A

B. Nháy chuột 3 lần vào thanh lựa chọn của tài liệu

C. Cả A và B

D. Nháy đúp chuột vào thanh lựa chọn của đoạn văn bản

0