Số tiếp theo của dãy số là:144;121;100;81;64;.....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
diện tích đất trồng cây bằng số phần trăm là
320 : 480 = 80 / 120
sợ ko đúng đâu nha
Diện tích đất là :
320 + 480 = 800 ( ha )
Diện tích trồng cây cao su chiếm số phần trăm diện tích đất là :
320 × 100 : 800 = 40 ( % )
Vậy đáp án chính xác là : D . 40%
Bạn vào trang này nhé !
https://vndoc.com/29-de-on-tap-toan-lop-5/download
Tham khảo nha bạn :
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN DƯƠNG
NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 60 phút)
Họ và tên:…………………………………………….Lớp : 5………………………….
ĐIỂM | GV kí và ghi rõ họ tên |
GV1:………………………. | |
GV2:………………………. |
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm)
1: Hỗn số chỉ phần tô màu là:
2: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết được số thập phân là:
A. 8,56
B.86,5
C.865
D.8,65
3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :
A. 2,8%
B.50%
C.3,5 %
D.35 %
4: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1,008
B.1,08
C.1,8
D.1,0008
5: Dấu (>; <; =) điền vào chỗ chấm của: 8 m2 50 dm2 . . . 8,05 m2 là:
A. <
B.> C . =
6: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là:
A. 35 km
B.3,5 km/giờ
C.35 giờ
D.35 km/giờ
II. PHẦN II : (7 điểm)
Bài 1: ( 2điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 89 cm = …………….m c. 97 dm3 58cm3= ………..cm3
b. 7800cm2 =………….dm2 d. 8347 m3 = . . . . . dm3………cm3
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi)
a) 678 + 12,47 b) 154,2 – 14,7
c) 24,6 x 3,4 d) 24,36 : 12
Bài 3: (3 điểm) Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60 cm, chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn)?
Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào các chữ cái đúng: (3 điểm)
Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | D | C | A | B | D |
II. Phần II
1: (Học sinh đặt tính và tính đúng – Mỗi phép tính cho 1 điểm)
2: (3 điểm) – Mỗi phép tính cho 0,5 điểm
a) 678 + 12,47= 690,47 b) 154,2 – 14,7=139,5
c) 24,6 x 3,4=83,64 d) 24,36 : 12=2,03
Câu 3
Tóm tắt
Thùng hình HCN không có nắp:
Chiều dài: 80cm
Chiều rộng: 60cm
Chiều cao: 50cm
Tính diện tích tôn cần dùng?
Giải | Điểm |
Chu vi mặt đáy là: (80 + 60 ) x 2 = 2800(cm) Diện tích xung quanh là: 2800 x 50 = 140 000 (cm2) Diện tích mặt đáy là: 80 x 60 = 4800 (cm2) Diện tích tôn cần dung là: 140 000 + 4 800 = 144 800 (cm2) Đáp số: 144 800 cm2 | 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 |
\(\frac{2}{5}\)= \(\frac{4}{10}\)
Vậy ta coi tiện của Văn là : 10 phần số tiền của Toán là : 9 phần
Tổng số phần bằng nhau là :
10 + 9 = 19 ( phần )
Số tiền của Văn là :
95 000 : 19 x 10 = 50 000 ( đồng )
Số tiền của Toán là :
95 000 - 50 000 = 45 000 ( đồng )
Đáp số : Tiền Văn : 50 000 đồng
: Tiền Toán : 45 000 đồng
9
S Hình tròn là : S= (1,4:2)^2 * 3,14 = 1.5386
S Hình Vuông S = 15*15= 225
Diện tích đất còn lại là : 225 = 1.5386 = 223.4614
Còn cái thành giếng k hiểu gì
Giải
Ta có: \(\frac{345}{691}\)< \(\frac{345}{690}\)
\(\frac{345}{690}\)= \(\frac{1}{2}\)= \(\frac{413}{826}\) \(\frac{1}{2}\)
\(\frac{413}{826}\)< \(\frac{413}{825}\)
Vậy \(\frac{345}{691}\)<\(\frac{413}{825}\)
Đoàn tàu đi đc số km là : 40: 60 * 9 = 6 ( km)
Vậy hầm đó dài 6km
Là số 49.
la so 49