K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2018

1. works

2. does she/ goes

3. has

4. go

5. plays

6. are

15 tháng 7 2018

1. works

2. does-go; goes

3. has

4. go

5. plays

6, are

15 tháng 7 2018

1. is watching / watches

2. do

3. is raining

4. is

5. isn't / is working

6. is

15 tháng 7 2018

Chia động từ trong ngoặc :

1 : my brother ( watch ) ....is watching........... TV in the living room at present . He always ( watch ) .......watches......TV in his free time .

2 : My brother and I ( do ) .......do....... our homework every night .

3 : We can't go out now . It ( rain ) ...is raining.................... .

4 : There ( be ) ......is......... a sofa in front of the window .

5 : Lan ( not be ) ......isn't............ in her room at the moment . She ( work ) ....is working........... in the garden .

6 : He ( be ) ....is........... tall and thin .

ok bạn!!!

15 tháng 7 2018

1. Creative

2. Hard-working

3. Patient

4. Sporty

5. Talkative

15 tháng 7 2018

1. creative

2. hard-working

3. patient

4. sporty

5. talkative

15 tháng 7 2018

1.beff = Thịt bò

2.pork = Thịt heo

3.chicken = Thịt gà

4.fish = Cá

5.vegetable = Rau

6.sausage = Xúc xích

7.spaghetti = Mì Ý

8.porridge = Cháo

9.lamb = Thịt cừu

10.prawn = Tôm

11.rice = Cơm

12.fried chicken = Gà rán

13.eggs = Trứng

14.soup = Súp

15.grilled fish = Cá nướng

16.fried fish ball = Cá viên chiên

17.bread = Bánh mì

18.dumplings = Bánh bao

19.cake = Bánh ngọt

20.chocolate = Sô - cô - la

Chúc bạn học tốt ^_^

15 tháng 7 2018

1.Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay

2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay

3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn

4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non

5. Beef – /biːf/: Thịt bò

6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích

7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho

8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn

9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng

10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi

11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ

12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

13. Blood pudding: Tiết canh

14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ

18. Pickles: Dưa chua

19. Chinese sausage: Lạp xưởng

20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

15 tháng 7 2018

1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
 3. Orange : Cam
 4. Banana : Chuối
 5. Grape : Nho
 6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
 7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
 9. Pineapple : Dứa, Thơm
 10. Mangosteen : Măng Cụt
 11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
 12. Kiwi fruit : Kiwi
 13. Kumquat : Quất
 14. Jackfruit : Mít
 15. Durian : Sầu Riêng
 16. Lemon : Chanh Vàng
 17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
 18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
 20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)

15 tháng 7 2018

1 orange: cam

2 apple: táo

3 pear: lê

4 mango: xoài

5 plum: mận

6 raisins: nho khô

7 peach: đào

8 watermelon: dưa hấu

9 guava: ổi

10 longan: nhãn

11 banana: chuối

12 starfruit: khế

13 cherry: anh đào

14 strawberry: dâu tây

15 lychee: nhãn

16 jackfruit: mít

17 kimquat: quất

18 papaya: đu đủ

19 durian: sầu riêng 

20 ramputan: chôm chôm

15 tháng 7 2018

1c

2a

cho minh nha 

15 tháng 7 2018

1. C in-on-of

2. A from

15 tháng 7 2018

 b . full

chắc 100%

15 tháng 7 2018

B.full

15 tháng 7 2018

b.full

15 tháng 7 2018

1. above => on

2. in => on

3. behind => next to ( cái này thì chị k chắc lắm)

4. at => on

5. on => under

6. on => in

7. next => next to

8. at => in

9. school => the school

10. Its

Chúc e học tốt

15 tháng 7 2018

cũng khó phết nhề

15 tháng 7 2018

1It's ''FRIDAY''.

2. It's the ''Library''.

3. It's ''The Y's''.   (  Y's = Wise )

15 tháng 7 2018

Trả lời :

1.Friday.

2.The library.

3.The Wise.

Đúng thì k cho mk nha.