tính hợp lí
a)-56+7.(12+8) b)(-3)2+33-(-3)0
Ai nhanh mình tick :)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT............……….. TRƯỜNG TH................……….. Họ và tên:..…………………………… Lớp: 4....... | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 4 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm. Viết là:
A. 5 500 500
B. 5 050 500
C. 5 005 500
D. 5 000 500
Câu 2. Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 8; 660
B. 35; 660
C. 660; 945
D. 660; 3000
Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000
B. 3000
C. 300
D. 30
Câu 4. 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2
B. 102 cm2
C. 120 cm2
D. 1020 cm2
Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ =… ?
A. 893 tạ
B. 739 tạ
C. 839 tạ
D. 726 tạ
Câu 6. Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:
A. 20m2
B. 16m2
C. 25m2
D. 30m2
Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/5 giờ = ........ phút
a. 15
B. 12
C. 20
D. 10
Câu 8. Hình sau có các cặp cạnh vuông góc là:
B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN:
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a) 652 834 + 196 247
b) 456 x 203
c) 89658 : 293
….............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10.
a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x:
3602 x 27 – 9060 : 453 8 460: x = 18
….....................................................................................................................................................
Câu 11. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
….....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất
68 x 84 + 15 x 68 + 68
1. Les pièces de la maison: các phòng của một ngôi nhà
2. Phòng ngủ: La chambre
Repair de
\(\frac{\left(a+b\right)^2}{2c^2+a^2+b^2}+\frac{\left(b+c\right)^2}{2a^2+b^2+c^2}+\frac{\left(c+a\right)^2}{2c^2+a^2+b^2}\)
\(\Rightarrow VT=\Sigma_{cyc}\frac{\left(a+b\right)^2}{\left(c^2+a^2\right)+\left(b^2+c^2\right)}\le\Sigma_{cyc}\left(\frac{a^2}{c^2+a^2}+\frac{b^2}{b^2+c^2}\right)=3\)
Dau '=' xay ra khi \(a=b=c=1\)
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 260:2=130(m).
Chiều dài của hình chữ nhật đó là: (130+84):2=107(m).
Chiều dài của hình chữ nhật đó là: 130-107=23(m).
Diện tích của hình chữ nhật đó là : 107x23=2461(m vuông).
Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là 2461m vuông.
TH1:
4x-1=3+3x
4x-3x=1+3
x=4
TH2:
-4x-1=3+3x
-4x-3x=3+1
-7x=4
x=-4/7
Vậy x=4 hoặc x=-4/7
a) \(-56+7.\left(12+8\right)=-56+7.12+7.8\)
\(=-56+84+56\)
\(=\left(-56+56\right)+84\)
\(=0+84\)
\(=84\)
a ) -56 + 7.(12+8) = -56 + 7. 20
= -56 + 140
= 84
b) (-3)2 + 33- (-3)0 = 9 + 27 - 1
= 36 -1
= 35