K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2023

1. so

2. so that

3. both/ and

4. and

5. even if

6. both/ and

7. whenever

8. although

9. not only/ but

10. but

11. or

12. whether/ or

23 tháng 9 2023

em nghĩ câu 9 but có cần đi kèm also không

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3> 8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous ) 8.1. Khái niệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. 8.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\) Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\) Câu nghi...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3>

8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )

8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

8.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\)

Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\)

Câu nghi vấn: \(Had+S+been+V\left(ing\right)+O\)

8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa các từ như:

Before, after
Until then
Since, for

9. Thì tương lai đơn ( Simple Future )

9.1.Khái niệm:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+V-inf+O\)

Câu phủ định : \(S+will/shall+not+V-inf+O\)

Câu nghi vấn : \(Will/shall+S+V-inf+O?\)

9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường các từ báo hiệu như:

Tomorrow: ngày mai
in + thời gian. Eg: I will be ready in 5 (con sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now. (10 năm kể từ giờ)

10.Thì tương lai tiếp diễn ( Future Continuous )

10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

 

10.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+be+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+will/shall+not+be+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+be+V\left(ing\right)\)

10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year (năm sau), next week (tuần sau)
Next time (lần sau), in the future (trong tương lai)
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÉ!

6
21 tháng 9 2023

Hay quá bnn, toàn mấy phần mik cần cho bài kiểm tra Anh ngày mai nè:3

22 tháng 9 2023

Cảm ơn anh nhiều ^^

TỔNG HỢP KIẾN THỨC 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH: <Part 1> 1. Thì hiện tại đơn ( Simple Present tense)  1.1. Khái niệm Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên; một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng. 1.2. Công thức của thì hiện tại đơn Đối với động từ thường: Câu khẳng định: \(S+V\left(e/es\right)+O\) Câu phủ định: \(S+donot/doesnot+V-inf\) Câu nghi...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP KIẾN THỨC 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH: <Part 1>

1. Thì hiện tại đơn ( Simple Present tense) 

1.1. Khái niệm
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên; một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

1.2. Công thức của thì hiện tại đơn

Đối với động từ thường:

Câu khẳng định: \(S+V\left(e/es\right)+O\)

Câu phủ định: \(S+donot/doesnot+V-inf\)

Câu nghi vấn: \(Do/Does+S+V-inf\)

Đối với động từ tobe:

Câu khẳng định: \(\text{S + be (am/is/are) + O}\)

Câu phủ định: \(\text{S + be (am/is/are) + not + O}\)

Câu nghi vấn: \(\text{Am/is/are + S + O?}\)

1.3.  Dấu hiệu nhận dạng

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn
Seldom, rarely: hiếm khi

2. Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous )

2.1. Khái niệm
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn còn tiếp tục xảy ra.

2.2. Công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: \(S+tobe\left(am;is;are\right)+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+tobe\left(am;is;are\right)+not+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn:\(Tobe\left(am;is;are\right)+S+V\left(ing\right)\)

2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Trong câu có chứa các các từ chỉ thời điểm hiện tại. Ví dụ:

Now: bây giờ
Right now: ngay lập tức
Listen!: Nghe nào!
At the moment: ở thời điểm này
At present: ở hiện tại
Look!: nhìn kìa!
Watch out!: cẩn thận!
Be quiet!: Im lặng nào

3. Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect )

3.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

3.2. Công thức của thì hiện tại hoàn thành.

Câu khẳng định: \(\text{S + have/has + V3/ed + O }\)

Câu phủ định: \(\text{S + have/has + not + V3/ed + O}\)

Câu nghi vấn: \(\text{Have/has + S + V3/ed + O?}\)
3.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Trong câu thường chứa các các từ sau:
Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
Already : đã….rồi , before: đã từng
Not….yet: chưa
Never, ever
Since, for
So far = until now = up to now: cho đến bây giờ

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( Present Perfect  Contiuous )

4.1. Khái niệm
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn : thường dùng để diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ; tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn tiếp ở thì tương lai.

4.2.Công thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Câu khẳng định: \(S+have/has+been+v\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+have/has+not+been+v\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Has/have+s+been+v\left(ing\right)\)

4.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ sau:

All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
Since, for

HẸN CÁC BẠN Ở  PART  SAU NHÁ !!
 

11
17 tháng 9 2023

wom hay quá !!!
đủ hết luôn

17 tháng 9 2023

CTV nào đi ngang qua cho mình lên Câu hỏi hay nhá!

BOOST YOUR VOCABULARY

loading...

1
15 tháng 9 2023

loading...

BACK TO SCHOOL!

loading...

11
25 tháng 8 2023

1. whiteboard

2. lunch

3. uniform

4. backpack

5. playground

6. desk

7. maths

8. art

9. teacher

10. classroom

11. rubber

12. book

13 across. pencil

13 down. pupils

14. lesson

25 tháng 8 2023

1. board

2. lunch

3. uniform

4. backpack

5. playground

6. desk

7. maths

8. art

9. teacher

10. classroom

11. rubber

12. book

13 (across). pencil

13 (down). student

14. school

23 tháng 8 2023

24 tháng 8 2023

 loading...

MAKE COMPOUND WORDS

loading...

9
17 tháng 8 2023

1. damage

2. waterfall

3. powerless

4. weekend

5. island

6. season

7. nobody

8. rotten

9. increase

10. suitcase

17 tháng 8 2023

khét lét lun chụy :>>>>

10 tháng 8 2023

1 before >< after

2 blunt >< sharp

3 even >< odd

4 slow >< fast

5 full >< empty

6 above >< below

7 question >< answer

8 arrival >< late

9 asleep >< awake

10 create >< destroy

10 tháng 8 2023

1)  before >< after ( trước >< sau ) 

2)  blunt >< sharp ( cùn >< nhọn )

3)  even >< odd ( chẵn >< lẻ )

4) slow >< fast ( chậm >< nhanh )

5) full >< empty ( đầy >< trống )

6) above >< below ( trên >< dưới )

7) question >< answer ( câu hỏi >< câu trả lời )

8) arrival >< late ( đến >< trễ )

9) asleep >< awake ( ngủ >< thức )

10) create >< destroy ( tạo >< phá )

11 tháng 8 2023

Hi Tom,
I hope this email finds you well. I wanted to share an exciting opportunity with you – the upcoming Ok Om Bok Festival! It's a vibrant and culturally rich event that celebrates the traditional harvest season.
Participating in the festival will give you a chance to immerse yourself in the local culture, witness mesmerizing rituals, and enjoy delicious traditional foods. The festival's colorful atmosphere and warm community spirit make it a unique experience.
Don't miss out on this fantastic cultural celebration! Your presence would undoubtedly add to the festive cheer. Looking forward to seeing you there!
Best regards,

Xuan Thanh

17 tháng 8 2023

Dear Tom,

I'm happy to hear that you are going to join the Ok Om Bok Festival in Soc Trang Province. As I know, Ok Om Bok Festival, also called Moon Offering Festival is traditional folk festival has existed for a very long time of Khmer people in Mekong Delta, especially 2 Tra Vinh and Soc Trang Provinces. 

Here, I have some advice for you to dos and don'ts at that festival. First, I think you should wear trainer or shoes and comfortable clothes because maybe you must be walk a lot. And then, remember to bring some bottle of water, it will be hot in Soc Trang so you will get thirsty.

Also, I should remind you that you must not to litter on the ground or run away from your father. It's an big festival so it will be crowded, you should be careful to not get lost. Anyway, I hope you will have a great time with your dad and enjoy the festival.

Cheers