K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2021

20 are you doing

21 am looking for

22 see

23 are not wearing

24 change

25 Does your father usually punish

26 doesn't often care

27 Are you going to move

28 help

29 don't often play

30 are

31 is tying 

32 is going to skipping

33 isn't going to have 

34 are going to eat out

35 doesn't usually look after

36 gets

 

3 tháng 6 2021

get sb to do sth: yêu cầu ai làm gì

wear: mặc, đi (giày, dép), đeo (kính...)

punish: phạt

tie hair buộc tóc

look after sb: chăm sóc, để ý đến ai

eat out: đi ăn bên ngoài

move to sw: chuyến đến

change: thay đổi

care about sth: quan tâm, để ý đến

see: nhìn thấy

skip rope: nhảy dây

help: giúp đỡ

2 tháng 6 2021

I

1 A

2 C

II

1 D

2 B

III

5 A

9 A

7 D

8 B

9 C

10 B

11 A

12 D

 

2 tháng 6 2021

1. 

1B (âm ʌ, còn lại u:)

2D (âm æ, còn lại a)

3D (âm k, còn lại tʃ)

4C (âm k, còn lại s)

5A (âm ð, còn lại θ)

2.

1D (âm 2, còn lại 1)

2B (âm 1, còn lại 2)

3B (âm 2, còn lại 1)

4D (âm 3, còn lại 2)

5B (âm 2, còn lại 1)

3.

11A (món quà)

12D (ngày lễ kĩ niệm)

13B (cần từ chỉ số thứ tự)

14D (điều đáng chú ý, quan trọng)

15A (sự kiện)

2 tháng 6 2021

C

giải thích 

2 tháng 6 2021

9 for (be responsible for st: là nguyên nhân gây ra cái gì, chịu trách nhiệm cho cái gì)

10 many (ý của câu này nghĩa là ít người nghĩ về việc họ sẽ tiết kiệm được bao nhiêu tiền nếu đạp xe thay vì lái ô tô)

11 to (stop to V: dừng lại để làm gì)

12 unlike (không giống như. Nghĩa câu này là không giống như những khoản đầu tư khác như là nhà, việc mua ô tô tốn rất nhiều tiền nhưng chúng lại dễ mất giá)

13 top (on top of st = in addition to sth)

14 which (thay cho costs đằng trước)

15 less (ở đoạn trên thì giá trị của cars dễ mất giá, ở đoạn này có từ by contrast chỉ sự đối lập nên chọn less expensive)

16 whether (whether...or not: liệu rằng có... hay không)

 

2 tháng 6 2021

1 D (đọc là əʊ còn lại là ɔ:)

2 D (đọc là s còn lại là z)

27 tháng 6 2021

1. since

2. for

3. since

4. for

5. since

.

for + khoảng thời gian

since + mốc thời gian

27 tháng 6 2021

1. since

2. for

3. since

4. for

5. since

 # Bài tập since,for thôi mak !!

2 tháng 7 2021

3D - 4B - 5B  - 6A - 7B

Các câu này đều liên quan đến phần kiến thức về câu bị động, cụ thể:

- Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, thì được giữ nguyên.

- dùng giới từ by (câu 6) để chỉ việc gì được thực hiện bởi ai/cái gì.

- những động từ bất quy tắc: give - gave - given (câu 5), write - wrote - written (câu 4), hit - hit - hit (câu 6); steal - stole - stolen (câu 7)

 

Nắm được những kiến thức trên là có thể xử lý được bài trắc nghiệm chuyển đổi câu chủ động - bị động một cách ngon lành cành đào em nhé!

2 tháng 7 2021

1.C

2.D

3.C

4.B

5.B

6.A

7.B

Cấu trúc

Passive QKĐ

S + was , were + Vpp + adv of place + by+N + adv of time

Passive question.

Question word + Tobe ( tùy thì)/+ S + Vpp +...+?

passive HTHT:

S + have,has + been + Vpp +adv of place + by+N + adv of time

2 tháng 6 2021

1A (âm aɪ, còn lại âm ɪ)

2D (âm ɪd, còn lại âm t)

3C (âm tʃ, còn lại âm k)

4D (âm ei, còn lại âm i:)

5C (âm z, còn lại âm s)

giải thích ạ ;-;