/ Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh:
Xanh, vàng, trắng, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xanh: Xanh như tàu lá chuối
Vàng: Vàng như cây hoa mai
Trắng: Trắng như tuyết
Xấu: Xấu như quỉ
Đẹp: Đẹp như tiên
Cứng: Cứng như đá
Lành: Lành như hết đau (tự làm cái này nhé mk làm đại)
Nặng: Nặng như trâu
Nhẹ: Nhẹ như cái hạt cát
Vắng: Vắng như ở trong đêm
Đông: Đông như chợ
Nát: Nát như bột phấn
Học tốt ~ Nhớ k cho mk
Vàng: Vàng như cây hoa mai Đẹp: Đẹp như tiên......Nặng: Nặng nhưtrâu
1.
Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào
Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích,
Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách
Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng
b) Trong các từ trên
Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách,
Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng
2.
Danh từ: niềm vui, tình thương
Động từ: vui chơi, yêu thương
Tính từ: vui tươi, đáng yêu
3
Chịu
4.
a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa
b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn
c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng
d) trẻ trung, cân tươi, quả non
e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.
5,
a) thân thương
b) nỗi vất vả
c) giả giối
Khỏe như voi/ Khỏe như trâu
Đen như cột nhà cháy/ Đen như than
Trắng như trứng gà bóc/ Trắng như giấy
Cao như núi/ Cao như cây sậy
Hướng dẫn giải:
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
- đẹp, cao, khỏe ;
+ Đẹp như tiên.
+ Cao như cái sào.
+ Khỏe như voi.
- nhanh, chậm, hiền ;
+ Nhanh như thỏ.
+ Chậm như rùa.
+ Hiền như Bụt.
- trắng, xanh, đỏ;
+ Trắng như trứng gà bóc.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như son.
Tham khảo:
1. Hơi khó khăn một tí là đã mặt nạng mày nhẹ.
2. Một người con gái mặt hoa da phấn.
3. Anh ta là người mặt sắt đen sì.
Các thành ngữ khác: Ba mặt một lời, mặt nạc đóm dày, mặt bủng da chì,...
1. Hơi khó khăn một tí là đã mặt nạng mày nhẹ.
2. Một người con gái mặt hoa da phấn.
3. Anh ta là người mặt sắt đen sì.
Các thành ngữ khác: Ba mặt một lời, mặt nạc đóm dày, mặt bủng da chì,...
Chúc bạn học tốt
Xanh: Xanh như tàu lá chuối
Vàng: Vàng như cây hoa mai
Trắng: Trắng như tuyết
Xấu: Xấu như quỉ
Đẹp: Đẹp như tiên
Cứng: Cứng như đá
Lành: Lành như hết đau (tự làm cái này nhé mk làm đại)
Nặng: Nặng như trâu
Nhẹ: Nhẹ như cái hạt cát
Vắng: Vắng như ở trong đêm
Đông: Đông như chợ
Nát: Nát như bột phấn
Xanh : xanh như lá cây
Vàng :vàng như hạt thóc
Xấu :xấu như kẻ phản diện
Đẹp :đẹp như hoa
Cứng: Cứng như gỗ
Lành :lành như gạo
nặng :nặng như tạ
nhẹ :như hạt muối
Vắng :vắng như bà đanh
đông :đông như trẩy hội
nát:nát như tương