Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a√3. Tam giác SAB cân tại S có SA =a√3. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, SD. Biết (SAB) vuông góc (ABCD). Tính góc giữa hai mặt phẳng (AQC) và (ABC).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Phương pháp: Đưa khoảng cách từ M đến (SAC) về khoảng cách từ H đến (SAC).
Cách giải: Gọi H là trung điểm của AB ta có SH ⊥ (ABCD)
Ta có (SC;(ABCD)) = (SC;HC) = Góc SCH = 45 0
=>∆SHC vuông cân tại H =>
Trong (ABD) kẻ HI ⊥ AC,trong (SHI) kẻ HK ⊥ SI ta có:
Ta có ∆AHI: ∆A CB(g.g) =>
Đáp án B
Dễ thấy: S C H ^ = 45 ∘ Gọi H là trung điểm của AB ta có S H ⊥ A B ⇒ S H ⊥ A B C D .
Ta có: S H = H C = a 17 2 .
Ta có: d = d M , S A C = 1 2 d D , S A C
Mà 1 2 d D , S A C = 1 2 d B , S A C nên d = d H , S A C
Kẻ H I ⊥ A C , H K ⊥ S I ⇒ d H , S A C = H K
Ta có: H I = A B . A D 2 A C = a 5 5
Từ đó suy ra: d = H K = S H . H I S I = a 1513 89 .
Đáp án C
Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ DN//CH, dễ thấy AN = AH = HB = SH = a .
Xét hệ trục tọa độ Pxyz có \(\overrightarrow{i}\uparrow\uparrow\overrightarrow{PA};\overrightarrow{j}\uparrow\uparrow\overrightarrow{BC};\overrightarrow{k}\uparrow\uparrow\overrightarrow{PS}\)
Khi đó \(A\left(a;0;0\right);C\left(-a;a\sqrt{3};0\right);D\left(a;a\sqrt{3};0\right);S\left(0;0;a\sqrt{3}\right)\)
\(\Rightarrow Q\left(\dfrac{a}{2};\dfrac{a\sqrt{3}}{2};\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\right)\)
ptmp \(\left(ABC\right):z=0\) \(\Rightarrow\overrightarrow{n_{\left(ABC\right)}}=\overrightarrow{k}=\left(0;0;1\right)\)
Có \(\overrightarrow{AC}=\left(-2a;a\sqrt{3};0\right)\); \(\overrightarrow{AQ}=\left(-\dfrac{a}{2};\dfrac{a\sqrt{3}}{2};\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\right)\)
\(\Rightarrow\overrightarrow{n}=\overrightarrow{n_{\left(AQC\right)}}=\left[\overrightarrow{AC},\overrightarrow{AQ}\right]=\left(\dfrac{3a^2}{2};a^2\sqrt{3};-\dfrac{a^2\sqrt{3}}{2}\right)\)
Gọi \(\alpha=\widehat{\left(ABC\right),\left(AQC\right)}=\widehat{\overrightarrow{n_{ABC}},\overrightarrow{n_{AQC}}}=\widehat{\overrightarrow{n},\overrightarrow{k}}\)
\(\Rightarrow\cos\alpha=\dfrac{\left|\overrightarrow{n}.\overrightarrow{k}\right|}{\left|\overrightarrow{n}\right|\left|\overrightarrow{k}\right|}=\dfrac{\dfrac{a^2\sqrt{3}}{2}}{\sqrt{\left(\dfrac{3a^2}{2}\right)^2+\left(a^2\sqrt{3}\right)^2+\left(-\dfrac{a^2\sqrt{3}}{2}\right)^2}\sqrt{0^2+0^2+1}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{2}}{4}\)
\(\Rightarrow\alpha\approx69,3^o\)