K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 11 2017

đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng

trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt

5 tháng 11 2017

chầm chậm ; mịn màng ; nhè nhẹ ; mạnh mẽ .

NG
13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

23 tháng 8 2020

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

23 tháng 8 2020

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

25 tháng 12 2017

đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )

trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )

mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé

25 tháng 12 2017

Trái nghĩa: thấp hèn

Đồng nghĩa: mình ko biết

18 tháng 1 2022

Siêng năng - Chăm chỉ

Trung thật - Thật thà

Vui vẻ - Hạnh phúc

18 tháng 1 2022

thanks

Vẫn là:

https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html nha!

~HT~

27 tháng 9 2021

Tìm 5 cặp từ đồng âm và đặt câu với mỗi cặp từ đó:

- Bàn:

+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)

+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)

- Sâu:

+ Con sâu trông rất đáng sợ. (danh từ)

+ Cái giếng này rất sâu. (tính từ)

Tìm 5 cặp từ đòng nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó: Ba, bố:

+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.

+ Bố em là công nhân.

→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là đàn ông. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)

- Mẹ, má:

+ Mẹ của bạn Lan rất hiền.

+ Má em đi ra chợ để mua ít cá.

→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là phụ nữ. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm

Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng

15 tháng 2 2021

Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.

Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.

Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...

Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.

Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,

Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..

Hok tốt

15 tháng 2 2021

Từ trái nghĩa với bé là to .

 Từ trái nghĩa với sống là chết.

Từ trái nghĩa với già là trẻ.

1 tháng 12 2021

https://www.thesaurus.com/

 

em có thể tìm những từ đồng nghĩa (synonyms) và trái nghĩa (antonyms) bằng web trên nhé!