K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 5

Thì tương lai đơn (will) và thì tương lai gần (be going to) đều được sử dụng để diễn đạt các hành động hoặc sự kiện trong tương lai, nhưng chúng có những sự khác biệt về cách sử dụng:

- Thì tương lai đơn (will):
Được sử dụng khi bạn quyết định làm một việc ngay lập tức.
Được sử dụng khi bạn nghĩ rằng một việc gì đó sẽ xảy ra.
Được sử dụng để thể hiện lời hứa, lời đe dọa, hoặc quyết định tức thì.

- Thì tương lai gần (be going to):
Được sử dụng khi bạn đã quyết định làm một việc trước khi nói.
Được sử dụng khi bạn có ý định làm một việc.
Được sử dụng khi bạn dự đoán một việc gì đó sẽ xảy ra dựa trên bằng chứng hiện tại.

- Ví dụ:
Tôi sẽ gọi bạn sau (Tôi quyết định ngay lúc này).
Tôi sẽ đi du lịch vào mùa hè (Tôi đã quyết định trước).

10 tháng 5

Sự khác nhau giữa cách dùng của thì tương lai đơn (will) và tương lai gần (be going to) như sau:

1. Thì tương lai đơn (will): - Thường được sử dụng để diễn tả quyết định hoặc dự đoán đột ngột, không được lập kế hoạch trước. Ví dụ: I think it will rain tomorrow. (Tôi nghĩ ngày mai sẽ mưa.)

2. Thì tương lai gần (be going to): - Thường được sử dụng để diễn tả kế hoạch hoặc dự định đã được lên trước, hoặc dựa vào dấu hiệu hiện tại. Ví dụ: She is going to visit her grandparents next weekend. (Cô ấy sẽ đi thăm ông bà vào cuối tuần tới.)

26 tháng 8 2019

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

26 tháng 8 2019

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving

12 tháng 7 2016

5.Diễn tả một lời đề nghị.1. Cấu trúc mẫu câu:

Tương lai đơnTương lai gần

Động từ “to be”

S+ will/shall+ be+ adj/noun

Động từ thường:

S+will/shall+V-infinitive

Động từ “ to be”

S+be going to+be+adj/noun

Động từ thường:

S + be going to + V-infinitive

2. Chức năng/ Cách sử dụng:

Tương lai đơn Tương lai gần

1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói

2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ

3. Dùng trong  câu điều kiện loại 1

4. Diễn tả một gợi ý

5.Diễn tả một lời đề nghị

6. Signal Words:

I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định

2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại 

3. Signal words:

Những evidence ở hiện tại.

 

 

 

..

12 tháng 7 2016

Cái chữ đầu tiên" diễn tả một lời đề nghị" là mình gõ nhầm, thông cảm cho mình nhé

Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)40.  We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?41.  Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.42.  What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.43.  Where are you going? - I...
Đọc tiếp

Cho dạng đúng của động từ cho trong ngoặc, dùng thì TƯƠNG LAI GẦN hoặc TƯƠNG LAI ĐƠN

(Give the correc form of the verbs in the brackets using WILL OR GOING TO)

40.  We’ve nothing to do. ____________________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I __________________________________(wash) my hair.

42.  What language _________________________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I __________________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I _________________________________ (have) some tea.

45.  We __________________________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I ________________________________(visit) all the museums in the city.

47.  I _______________________________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ____________________________________(rain).

50.  I am sure she _______________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He __________________________________(fail).

52.  Surely you _______________________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We __________________________________(have) to walk home because we miss the train.

I _____________________________________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

2
25 tháng 10 2021

40.  We’ve nothing to do. ____________Shall we go________________________(we/ go) to the zoo?

41.  Can I use your shampoo? I ________________am going to wash__________________(wash) my hair.

42.  What language __________are you going to study_______________________(you / study)? - I decide (quyết định) to study Spanish.

43.  Where are you going? - I _________am going to pay_________________________(pay) the phone bill.

44.  What would you prefer, tea or coffee? - I ___________will have____________________ (have) some tea.

45.  We ____________are going to be______________________(be) away all day on a school excursion (chuyến tham quan).

46.  I promise I __________will visit______________________(visit) all the museums in the city.

47.  I __________________will work _____________(work) hard in Physics next term.

48.  There’s a hole on the way. He ________is going to fall________________________ (fall).

49.  Look at those big black clouds! It ___________________is going to rain_________________(rain).

50.  I am sure she ___will be____________________________(be) very surprised when she sees the present.

51.  He doesn’t study for the exam. He _______is going to fail___________________________(fail).

52.  Surely you ________won't put_______________________(not / put) him to bed so soon (quá sớm).

53.  We ___________will have_______________________(have) to walk home because we miss the train.

I _______________________am going to paint______________(paint) the walls in yellow and the doors in white because I like these 

12 tháng 12 2021

1 A lot of friends will be had by us soon

2 A famous artist will be become by my best friend someday

3 Huong Pagoda is going to be visited by us next week

4 A meeting won't be had 

5 Some of her friends aren't going to be invited next Sunday

6 You are going to be lent some eggs by me

7 That big basket is going to be bought by me

8 The exam is going to be failed by you

9 Tonight, a new TV is going to be bought by me

12 tháng 12 2021

giúp mình vs

 

12 tháng 10 2023

not to go

12 tháng 10 2023

thầy ơi,cô em ns chỉ được chia tương lai đơn hoặc tương lai gần thôi ạ.Vậy mình chọn cái nào ạ?

 

19 tháng 11 2016

Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể giống nhau về hình thái và kích thước.

 

NST đơn chỉ gồm 1 sợi ADN kép(2 mạch)
NST kép gồm 2 crômatit giống nhau và đính ở tâm động. NST kép hình thành do NST đơn tự nhân đôi.
Cặp NST tương đồng gồm 2 NST giống nhau về hình dạng, cấu trúc và trật tự gen trên NST. 1 NST có nguồn gốc từ giao tử của bố, 1 NST có nguồn gốc từ giao tử của mẹ.

Cặp NST tương đồng đơn sau nhân đôi tạo thành cặp tương đồng kép.
Trên NST kép có 2 crômatit giống hệt nhau.

21 tháng 4 2016

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

21 tháng 4 2016

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

13 tháng 8 2016


1) Thì tương lai đơn:

- Chỉ lời hứa, việc không có chuẩn bị trước

Ví dụ:

A - My bag is so heavy! 

B – No worry! I will carry it for you.

- Diễn đạt ý kiến cá nhân

Ví dụ:

I think he will come here tomorrow.

2) Thì tương lai gần:

- Chỉ một hành động đã có ý định làm. 

- Chỉ một dự đoán dựa trên “evidence” ở hiện tại

Ví dụ:

Oh, your language is ready now. What time are you going to leave ?

Look at those grey clouds!

It is going to rain soon  

3) Thì hiện tại tiếp diễn:

- Chỉ hành động đã chuẩn bị kế hoạch sẳn, thường có thời gian cụ thể hoặc một kế hoạch lớn, quan trọng đã quyết định làm thường có thời gian xác định 

Ví dụ:

We are having a party next sunday. Would you like to come?

Nói tóm lại, xét về chức năng diễn đạt tương lai chúng ta có thể sắp xếp theo thứ tự từ mạnh (strong) đến yếu (weak) như sau:

Hiện tại tiếp diễn > Tương lai gần> Tương lai đơn

 

13 tháng 8 2016

tl là j bn