K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 5 2021

Đáp án B

n O = (6.1023)/(6.1023) = 1(mol)

=> m O = 1.16 = 16(gam)

 

17 tháng 5 2021

Đáp án đúng là B

1 tháng 11 2021

GIÚP MIK VỚI ẠK ^^

Biết 1đvC = 0,16605.10-23 gam và nguyên tử khối của Oxi là 16 đvC. Khối lượng tính bằng gam của hai nguyên tử oxi là

A.     2,6568.10-23 g.          B. 5,3136. 10-24 g.        C. 2,6568.10-24 g.         D. 5,3136. 10-23 g. 

1 tháng 11 2021

D

 

1 tháng 1 2017

Đáp án A

10 tháng 12 2021

Câu 6: C

10 tháng 12 2021

Khối lượng của 1 đvC = \(\dfrac{19.9265\cdot10^{-23}}{12}=0.16605\cdot10^{-23}\left(g\right)\)

 

1 đvC = \(\dfrac{1}{12}NTK_C=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\)

\(NTK_{Mg}=24dvC=24.0,16605.10^{-23}=3,985.10^{-23}\left(g\right)\)

=> C

1 tháng 12 2021

B. 9,296 . 10-23

1 tháng 12 2021

Sắt có 56đvC.

\(\Rightarrow m=0,56\cdot0,166\cdot10^{-23}=9,296\cdot10^{-25}g\)

Chọn A.

Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:a.0,65 lần               b.1,25 lần                       c.0,875 lần         d.0,78 lầnCâu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là:   a.3,98.10-23   gam        b. 2,82 . 10-23 gam   c.3,82 . 10-23 gam.    d. 4,5 . 10-23 gam.Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4)...
Đọc tiếp

Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:

a.0,65 lần               b.1,25 lần                       c.0,875 lần         d.0,78 lần

Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là: 

  a.3,98.10-23   gam        b. 2,82 . 10-23 gam   c.3,82 . 10-23 gam.    d. 4,5 . 10-23 gam.

Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:

a.MSO4                       b.M3(SO4)2    c. M2(SO4)3            d. M2SO4

Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hiđro có phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hiđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :

 a . CH4                    b. C2H4               c. C2H6                  d. C6H6

Câu 5.Khối lượng của  ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :

a. 153 đvC            b.318đvC           c. 218đvC                 d. 414 đvC

Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:

          a.   H2 ,  O3  , Zn , Cl2                       b. O3 , H2 , CO2  ,  H2SO4

          c.   Cl2  , CO2  , H2  , H2O              d. CO2  , CuO  , H2SO4 , H2O

Câu 7. Trong  một nguyên tử :

        a. số proton = số nơtron                b. số electron = số nơtron

        c. số electron = số proton              d. số electron = số proton + số nơtron

Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :

             a. 1         ;         b. 2              ;     c. 3                  ;   d. 4

Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?

A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.           

B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.

C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.                               

D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.

Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại :

      A. Nhôm, natri, vàng                                     B. Nhôm, natri, clo         

       C.  Clo, hidro, brom                                     D. Nhôm, brom, natri

Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :

      A. 1H, 1O                  B. 1H2, 1O              C. 2H, 1O               D. 2H, 2O

Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17.    X, Y lần lượt là :

          A. Al, N      B. Al, O      C. Mg, N    D. Cu, O

1
25 tháng 10 2021

1.C

2.B

3.C

4.C

5.D

6.D

7.C

8.B

9.C

10.A

11.C

12.A

8 tháng 7 2016

 

a) Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)

 => 1 đvC =  ≈ 1,66.10-24 (g).

b) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :

    mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)

Đáp án C.



 

8 tháng 7 2016

a) Ta có :

\(\Rightarrow\) 1 đvC tương ứng = \(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}\)\(1,6605.10^{-24}\) g

b) Ta có : Al = 27 đvC

 \(\Rightarrow\) \(m_{Al}\) = 27. \(1,6605.10^{-24}\) = \(4,482.10^{-23}\) g

Đáp án là C

9 tháng 10 2021

a. Ta có : C = 12 đvC = 1,9926.10-23 (g)

 => 1 đvC = (1,9926.10-23) : 12 ≈ 1,66.10-24 (g).

b. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là :

    mAl = 27 đvC = 27. 1,66.10-24 = 4,482.10-23 (g)

9 tháng 10 2021

Ui em cảm ơn chị nhiều:3

 

Câu 10. Đốt cháy hết 54 gam nhôm trong bình khí oxi thu được 102 gam nhôm oxit. Khối lượng khí oxi đã dùng làA.    32 g                       B. 48 g                        C. 16g             D. 54 gCâu 11. Phương trình hóa học  xFe2O3 + yCO à2Fe + 3CO2Các giá trị x và y để phương trình cân bằng làA.    2 và 3                          B. 0 và 3                      C. 3 và 2                      D. 1 và 3Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3  + H2  - - -> Fe   +...
Đọc tiếp

Câu 10. Đốt cháy hết 54 gam nhôm trong bình khí oxi thu được 102 gam nhôm oxit. Khối lượng khí oxi đã dùng là

A.    32 g                       B. 48 g                        C. 16g             D. 54 g

Câu 11. Phương trình hóa học  xFe2O3 + yCO à2Fe + 3CO2

Các giá trị x và y để phương trình cân bằng là

A.    2 và 3                          B. 0 và 3                      C. 3 và 2                      D. 1 và 3

Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3  + H2  - - -> Fe   + H2O. Tổng các hệ số tối giản khi phương trình cân bằng là

A.     4                     B. 5                 C. 9                 D. 7

Câu 13. Cho 5,6g Fe tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo ra 12,7g sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,2g khí H2. Khối l­ượng HCl đã dùng là

A. 7,1g                  B. 7,3g                      C. 18,5g                  D. 12,9g

Câu 14. Nung m gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thu được 106 gam hỗn hợp CaO, MgO và 78 gam khí cacbonic. Giá trị của m là

A.    184                  B. 28               C. 106             D. 78  

Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:   FexOy + H2SO4 --> Fex(SO4)y + H2O

Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y lần l­ượt là:

A. 2 và 1            B. 2 và 3                C. 1 và 1                D. 3 và 4

Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng Fe(OH)3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng là

A. 9                 B. 11               C. 7                 D. 12

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam CH4 cần dùng 0,4 gam khí O2 thu được 1,4 gam CO2 và 1,6 gam H2O. Giá trị của m là

A. 2,6

B. 16

C. 1

D. 3,4

Câu 18. Nung 10 tấn canxicacbonat thu được 5,6 tấn canxi oxit và m kilogam khí cacbonic. Giá trị của m là

A.    4,4                   B. 4400                       C. 5,6              D. 15,6

Câu 19. Cho phương trình hóa học CaCO3à CaO + CO2. Biết rằng khi nung 300kg đá vôi (thành phần chính là CaCO3) thu được 140 kg CaO và 110 kg CO2. Tỉ lệ phần trăm của CaCO3 có trong đá vôi là

A.    100%               B. 50%                        C. 83,33%                   D. 111,11%

1
26 tháng 10 2021

Câu 10. Đốt cháy hết 54 gam nhôm trong bình khí oxi thu được 102 gam nhôm oxit. Khối lượng khí oxi đã dùng là

A.    32 g                       B. 48 g                        C. 16g             D. 54 g

Câu 11. Phương trình hóa học  xFe2O+ yCO ➝ 2Fe + 3CO2

Các giá trị x và y để phương trình cân bằng là

A.    2 và 3                          B. 0 và 3                      C. 3 và 2                      D. 1 và 3

Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3  + H2  - - -> Fe   + H2O. Tổng các hệ số tối giản khi phương trình cân bằng là

A.     4                     B. 5                 C. 9                 D. 7

Câu 13. Cho 5,6g Fe tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo ra 12,7g sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,2g khí H2. Khối l­ượng HCl đã dùng là

A. 7,1g                  B. 7,3g                      C. 18,5g                  D. 12,9g

Câu 14. Nung m gam hỗn hợp CaCO3 và MgCOthu được 106 gam hỗn hợp CaO, MgO và 78 gam khí cacbonic. Giá trị của m là

A.    184                  B. 28               C. 106             D. 78  

Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:   FexOy + H2SO4 --> Fex(SO4)y + H2O

Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y lần l­ượt là:

A. 2 và 1            B. 2 và 3                C. 1 và 1                D. 3 và 4

Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng Fe(OH)3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình phản ứng là

A. 9                 B. 11               C. 7                 D. 12

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam CH4 cần dùng 0,4 gam khí O2 thu được 1,4 gam CO2 và 1,6 gam H2O. Giá trị của m là

A. 2,6

B. 16

C. 1

D. 3,4

Câu 18. Nung 10 tấn canxicacbonat thu được 5,6 tấn canxi oxit và m kilogam khí cacbonic. Giá trị của m là

A.    4,4              B 4400 C. 5,6              D. 15,6

Câu 19. Cho phương trình hóa học CaCO3à CaO + CO2. Biết rằng khi nung 300kg đá vôi (thành phần chính là CaCO3) thu được 140 kg CaO và 110 kg CO2. Tỉ lệ phần trăm của CaCO3 có trong đá vôi là

A.    100%               B. 50%                        C. 83,33%                   D. 111,11%