K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1

I can see:

Math (môn toán) 

English (môn tiếng Anh)

Music (môn âm nhạc) 

Art (môn mỹ thuật) 

18 tháng 8 2023

1. I can see an emergency kit. 

2. We need these things when it has a natural disaster.

17 tháng 8 2023

1. In the picture, I can see a peaceful village with a vast field.

2. peaceful ; vast ; picturesque

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Dịch:

peaceful (adj): yên bình

vast (adj): rộng lớn          

crowded (adj): đông đúc        

picturesque (adj): đẹp như tranh        

noisy (adj): ồn ào

17 tháng 1

The children are in the zoo. (các bạn nhỏ đang ở trong vườn thú.)

They see camels, zebras, penguins and monkeys. (Các bạn ấy nhìn thấy lạc đà, ngựa vằn, chim cánh cụt và khỉ.)

17 tháng 1

I can: 

- swim (bơi)

- play with sand (chơi với cát) 

- snorkel (lặn với ống thở)

18 tháng 8 2023

- giant panda (gấu trúc lớn)
- tiger (hổ)
- whooping crane (sếu Mỹ)
- blue whale (cá voi xanh)
- Asian elephant (voi châu Á)
- sea otter (rái cá biển)
- snow leopard (báo tuyết)
- gorilla (khỉ đột)
- orangutan (đười ươi)

16 tháng 8 2023

1. They are cycling.

2. They are making DIY.

3. They are cooking.