K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 1

Lịch sử được con người nhận thức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây

d những điều kiện không gian địa lý

 
Phát biểu nào sau đây là SAI?*1 điểm   Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết   Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những gì vô giá trị   Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.   Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.Micro không dây thuộc loại mạng sử dụng sóng gì*1 điểm   Sóng Wifi   Sóng 3G/4G   Sóng Bluetooth   Sóng điện từ.Phương án nào sau đây là...
Đọc tiếp
Phát biểu nào sau đây là SAI?*1 điểm   Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết   Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những gì vô giá trị   Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.   Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.Micro không dây thuộc loại mạng sử dụng sóng gì*1 điểm   Sóng Wifi   Sóng 3G/4G   Sóng Bluetooth   Sóng điện từ.Phương án nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?*1 điểm   Word   Google   Window Explorer   Microsoft ExcelĐịa chỉ của website là địa chỉ của:*1 điểm   Nhà cung cấp dịch vụ internet   Trang web   Trang chủ   Nhà mạngĐơn vị đo thông tin nhỏ nhất là*1 điểm   KB   MB   GB   BitDữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy  Bít vì*1 điểm   Dãy bít đáng tin cậy hơn   Dãy bít được xử lí dễ dàng hơn   Dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.   Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác*1 điểm   Không đồng thời gửi được cho nhiều người.   Thời gian gửi thư lâu.   Hay bị nhiễm virus, thư rác   Chi phí thấp.Câu nào là SAI khi nói về thư điện tử?*1 điểm   Thư điện tử gửi được cho nhiều người một lúc, gửi rất nhanh   Có thể gửi thư điện tử mọi lúc, mọi nơi khi có thiết bị và có mạng internet.   Chỉ có Máy tính (Laptop, máy tính để bàn) ta mới gửi được thư điện tử   Để thực hiện gửi được thư điện tử, cần phải có địa chỉ người gửi và địa chỉ người nhận.Khi mã hóa số 6 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 ta có kết quả sau:*1 điểm   001   110   111   000Mạng máy tính có lợi ích là*1 điểm   Tìm kiếm thông tin phục vụ cho cuộc sống   Học tập và làm việc online   Mua bán và các giao dịch online   Kết nối và chia sẻ thông tin, dữ liệu và các thiết bị trên mạngTrong các nhận định sau, nhận định nào KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?*1 điểm   Giảm chi phí khi dụng chung phần cứng   Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ   Giảm chi phí khi dùng phần mềm   Cho phép chia sẻ dữ liệu tăng hiệu quả sử dụng.Trình duyệt web là*1 điểm   Công cụ để vào mạng internet   Phần mềm ứng dụng để truy cập vào trang chủ   Công cụ để truy cập các website   Phần mềm ứng dụng để truy cập các websiteHọ và tên:*Câu trả lời của bạn   Chọn câu đúng*1 điểm   1MB = 1024 Byte   1 GB = 1024KB   1 TB = 1024 MB   1 TB = 1024 GBSóng Wifi được phát ra từ thiết bị nào?*1 điểm   Cáp quang.   Bộ chuyển mạch   Switch   Bộ định tuyến không dâyWWW là viết tắt của World Ưide Web, tức là không gian lưu trữ tài nguyên, thông tin, tài liệu của mọi website trên toàn cầu. WWW do Sir Tim Berners Lee phát minh ra vào năm*1 điểm   1989   1990   1991   1992Đâu không phải là vật mang tin*1 điểm   Giấy   Cuộn phim   Bao tải   Thẻ nhớWebsite là tập hợp*1 điểm   Các trang web và được truy cập thông qua mạng wifi   Các trang web liên quan và được truy cập thông qua một địa chỉ   Các địa chỉ truy cập và được truy cập thông qua mạng không dây   Các dạng dữ liệu Văn bản, hình ảnh, âm thanh.Lợi ích của internet trong học tập là*1 điểm   Tìm kiếm thông tin dễ dàng và nhanh chóng   Giải trí mọi lúc mọi nơi   Mua bán và các giao dịch online   Họp lớp trực tuyến qua zoom tiện lợi.Đâu là dữ liệu*1 điểm   Tivi   USB   Nội dung lưu trữ trong USB   Sổ lưu nhiệmGoogle B
0
1 tháng 11 2023

trái đất xoay 1800 km trên 1h

 

 

1 tháng 11 2023

trí ơi m hỏi ng* thế

 

Sách ghi những hiểu biết của con người là nhu cầu của con người và nhu cầu của xã hội, để nó bảo đảm cho sự hiểu biết không bị mất đi, và được phát triển thêm. Nó giúp cho những người sau này không phải mò mẫm đề tìm ra những phương thức sống đã được phát hiện, vì tất cả phương thức đó đều được tìm thấy trong sách. Sự phát triển của khoa học là một quá trình dài và liên tục, trong đó có...
Đọc tiếp

Sách ghi những hiểu biết của con người là nhu cầu của con người và nhu cầu của xã hội, để nó bảo đảm cho sự hiểu biết không bị mất đi, và được phát triển thêm. Nó giúp cho những người sau này không phải mò mẫm đề tìm ra những phương thức sống đã được phát hiện, vì tất cả phương thức đó đều được tìm thấy trong sách. Sự phát triển của khoa học là một quá trình dài và liên tục, trong đó có sự đóng góp của hết thế hệ này đến thế hệ khác, hết người này đến người khác, sách chính là cầu nối giữa họ để những người đi sau không phải mò mẫm đi tìm con đường khoa học mà những người khác đã đi trên đó. Người ta đọc sách để có thêm kiến thức, củng cố và phát triển sự hiểu biết của mình. Ngày nay, sách còn là nơi để con người truyền tải những cảm xúc của mình, những quan niệm nhân văn và xã hội ... nó là phương tiện hữu hiệu để giúp con người nhận ra và thực hiện tính nhân bản của mình, giúp con người được khai sáng. Chừng nào con người còn tồn tại thì sách (được coi như là một phương thức ghi lại sự hiểu biết, cảm xúc, quan niệm,... của con người) cũng sẽ cùng tồn tại với họ, soi sáng cho trí tuệ của họ ...v

hãy viết cụm cv làm thành phần j trong câu

0
4 tháng 12 2021

Mình đang cần gấp ạ !

4 tháng 12 2021

D. Tính chân thực của văn bản

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.B. Kiến thức về phân bố dân cư.C. Phiếu điều tra dân số.D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân sốCâu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số,...
Đọc tiếp

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài.
Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
A. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
C. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6
pg. 2
Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:
A. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100
Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người
được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ?
Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy
tính ?
A. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.
A.
C.
B.
D .
pg. 3
Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 18: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?
A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048.
Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.
Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trời
có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.
C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.
pg. 4
Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.
Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp
phạm vi tìm kiếm
A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona”
Câu 28: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng
một mạng máy tính.
Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
pg. 5
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông
minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây
Câu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa
cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn
sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 39: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN
Câu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 41: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
pg. 6
Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:

IOTN
01000100000101101000010000010010

Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:
a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.
c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010.
Câu 43. Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. b. B. B. C. byte. D. bit
Câu 45: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng.
Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến.
Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của
em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
pg. 7
Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập
Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt
và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.
A. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượng
Câu 52. Modem là thiết bị dùng để:
A. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.
C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin.
Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
B. nhờ người khác tìm hộ
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 54: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua
các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến
một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
pg. 8
Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cập
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử
Câu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Google Chrome D. Windows Explorer
Câu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com D. https \\: www. tienphong.vn
DẠNG KHÁC:
Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết,
Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.
a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi
.........(4)..........
c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên Internet
Câu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp

1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên
Internet
a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ
khóa đó
2) Kết quả tìm kiếm là danh sáchb) thu hẹp phạm vi tìm kiếm
3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép đểc) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính
xác hơn
4) Chọn từ khóa phù hợpd) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm

 

2

Gì nhiều vậy;-;

6 tháng 1 2022

1a

2c

3a

4b

5d

6b

7b

9b

10c

12c

13d

14b

15d

17a

18c

19c

20a

21c

22a

24c

26d

27b

28c

29d

30a

31d

32a

33c

34b

35a

36c

37a

39c

40a

41c

43a

44d

45b

46c

47b

48a

49d

50d

51a

51c

53c

54c

55c

56d

57d

58a

còn lại bạn tự lm nhá! * những câu mình không ghi là mik k bt lm*

Chúc bạn học tốt!

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.B. Kiến thức về phân bố dân cư.C. Phiếu điều tra dân số.D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân sốCâu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số,...
Đọc tiếp

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài.
Câu 4: Em hãy xác định dữ liệu tin trong hình
A. Tấm bảng B. Hình ảnh trên có số, chữ
C. Đi đến địa điểm du lịch D. Đảo cò
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIN 6
pg. 2
Câu 5: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị.
C. thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
Câu 8: Biểu diễn âm thanh nốt thành dãy bit ta được:
A. 110111000 B. 440 C. 110011000 D. 11011100
Câu 9: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong
quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 10: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người
được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 11: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng trống lớn nhất ?
Câu 12: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy
tính ?
A. Thiết bị ra. B. thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị vào. D. Bộ nhớ.
Câu 13: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU.
A.
C.
B.
D .
pg. 3
Câu 14: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 16: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin. B. Dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự.
Câu 17: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte. B. Gigabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 18: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì.
Câu 19: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 20: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ. D. Năng lực nhớ.
Câu 21: Bao nhiêu “byte” tạo thành một “ kilobyte”?
A. 8. B. 64. C. 1024. D. 2048.
Câu 22: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit.
Câu 23: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte.
Câu 24. Xem bản tin dự báo thời tiết (như hình bên), bạn Nam kết luận: “Hôm nay trời
có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin.
C. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu.
D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam là dữ liệu.
pg. 4
Câu 25: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh.
Câu 26: Máy tìm kiếm là gì?
A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp
phạm vi tìm kiếm
A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus” + ”Corona”
Câu 28: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 29: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in. B. Bàn phím và chuột. C. Máy quét. D. Dữ liệu.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng
một mạng máy tính.
Câu 31: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng
mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 32: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
pg. 5
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông
minh khác như điện thoại di động, tivi, tủ lạnh…
D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây chỉ có thể nhìn thấy dây dẫn.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mang không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây
Câu 35: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 36: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh
Câu 38: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa
cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn
sách A?
A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192
Câu 39: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng D. Mạng LAN
Câu 40: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông.
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 41: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
pg. 6
Câu 42. Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau:

IOTN
01000100000101101000010000010010

Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là:
a)010001000001011010000100 . b) 000101101000010000010010.
c) 100001000100010000010110. d) 100001000100010000010010.
Câu 43. Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 44. Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. b. B. B. C. byte. D. bit
Câu 45: Em hãy chọn phương án sai.
Khi dùng Internet có thể:
A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
B. máy tính bị nhiễm virus hoặc mã độc.
C. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 46: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ?
A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư.
C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng.
Câu 47: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. nhờ người khác tìm hộ.
B. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khoá.
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web.
D. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ.
Câu 48: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính. B. Máy in. C. Máy quét. D. Bộ định tuyến.
Câu 49: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của
em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
pg. 7
Câu 50: Làm thế nào để kết nối Internet?
A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet
B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập
Internet
C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt
và cấp quyền truy cập Internet
D. Wi-Fi
Câu 51. Máy tính đang thay đổi …………………………….. hoạt động thông tin của con người.
A. Hoàn toàn. B. Nói chuyện. C. Cách thức và chất lượng. D. Chất lượng
Câu 52. Modem là thiết bị dùng để:
A. Kết nối các máy tính với nhau. B. Kết nối máy tính với máy in.
C. Biến đổi tín hiệu để truyền qua khoảng cách xa. D. Truyền và nhận thông tin.
Câu 53: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
B. nhờ người khác tìm hộ
C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 54: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính
B. Một phần mềm máy tính
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua
các trang web được liên kết với nhau
D. Tên khác của Internet
Câu 55: Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?
A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến
một trang web khác
B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt
C. Là địa chỉ của một trang web
D. Là địa chỉ thư điện tử
pg. 8
Câu 56: Mỗi website bắt buộc phải có
A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cập
C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử
Câu 57: Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web?
A. Internet Explorer B. Mozilla Firefox
C. Google Chrome D. Windows Explorer
Câu 58: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A. https://www.tienphong.vn B. www \\tienphong.vn
C. https://haiha002@gmail.com D. https \\: www. tienphong.vn
DẠNG KHÁC:
Câu 1: Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ: Chia sẻ, Liên kết,
Thông tin, Dịch vụ, Mạng cho thích hợp.
a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi
.........(4)..........
c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên Internet
Câu 2: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp

1) Em có thể tìm kiếm thông tin trên
Internet
a) liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ
khóa đó
2) Kết quả tìm kiếm là danh sáchb) thu hẹp phạm vi tìm kiếm
3) Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép đểc) cho việc tìm kiếm nhanh chóng và chính
xác hơn
4) Chọn từ khóa phù hợpd) bằng cách sử dụng máy tìm kiếm

 

1
5 tháng 1 2022

tách ra đy:V dài thật đấy:V

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.B. Kiến thức về phân bố dân cư.C. Phiếu điều tra dân số.D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân sốCâu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số,...
Đọc tiếp

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy.                                B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.                                 D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác  chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                 D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ?
A thiết bị ra.                                B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.                        D. Bộ nhớ.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình.                                B. Chuột.
C. Bàn phím.                         D. CPU.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro.                                B. Máy in.
C. Màn hình.                                D. Loa.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.                         B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.                                        D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 12: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin.                                        B. Dãy bit.
C. Số thập phân.                                D. Các kí tự.
Câu 13: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.                                        B. Gigabyte.
C. Kilobyte.                                        D. Bit.
Câu 14: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.                                B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.                                D. Chữ số bất kì.
Câu 15: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8.                                                B. 9.
C. 32.                                                D. 36.
Câu 16: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.                                B. Khối lượng nhớ.
C. thể tích nhớ.                                D. Năng lực nhớ.
Câu 17: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.                                        B. Megabyte.
C. Kilobyte.                                        D. Bit.
Câu 18: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte.                                B. 1 tỉ byte.
C. 1 nghìn tỉ byte.                                D. 1 nghìn byte.
Hướng dẫn cách làm: Đổi 4GB = 4. 1024KB = 4 096Kb
4096 : 512 = 8
Câu 19: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB.                                        B. 1024 MB.
C. 2048 MB.                                        D. 2048 GB.
Câu 20: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 21: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in.                                        B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.                                        D. Dữ liệu.
Câu 22: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính.                                        B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.                                D. Máy quét.
Câu 23: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 24:  Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2                        B. 3                        C. 4                        D. 5
Câu 25: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth                                        B. Cáp điện
C. Cáp quang                                 D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…        
Câu 26: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.                 B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit        .        D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 27:  Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. bai.                         B.  B.                          C.  Byte.                D. Bit
Câu 28:  Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý ;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 29: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin                        B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin                D. Dung lượng nhớ
Câu 30:  Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;                B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;                                D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 31:  Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô –bốt                B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc                        D. Tất cả đáp án trên
Câu 32:  Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh                                        B. Văn bản
C. Dãy bit                                        D. Âm thanh
Câu 33:  Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 34:  Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 35: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net                                B. huynhhoanggiang@gmail.com
C. http://www.mail.google.com                        D. www.dantri.com
Câu 36: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thư điện tử đính kèm tệp;                        B. Đào tạo qua mạng;
C. Thương mại điện tử;                                D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 37: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $                        B. @                        C.#                        D. &
Câu 38: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số                        B. Kí tự                C. Media                D. Audio
Câu 39: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@yahoo2010                        B. facebook@yahoo.com.vn
C. Google.com.vn                                D. thcsmyduc@gmail.com
Câu 40: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website

1

Câu 1: B

Câu 3: D

Câu 4: B

Câu 2: C

Câu 40: B

 

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.B. Kiến thức về phân bố dân cư.C. Phiếu điều tra dân số.D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân sốCâu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số,...
Đọc tiếp

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy.                                B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.                                 D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác  chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                 D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ?
A thiết bị ra.                                B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.                        D. Bộ nhớ.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình.                                B. Chuột.
C. Bàn phím.                         D. CPU.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro.                                B. Máy in.
C. Màn hình.                                D. Loa.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.                         B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.                                        D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 12: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin.                                        B. Dãy bit.
C. Số thập phân.                                D. Các kí tự.
Câu 13: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.                                        B. Gigabyte.
C. Kilobyte.                                        D. Bit.
Câu 14: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.                                B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.                                D. Chữ số bất kì.
Câu 15: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8.                                                B. 9.
C. 32.                                                D. 36.
Câu 16: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.                                B. Khối lượng nhớ.
C. thể tích nhớ.                                D. Năng lực nhớ.
Câu 17: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.                                        B. Megabyte.
C. Kilobyte.                                        D. Bit.
Câu 18: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte.                                B. 1 tỉ byte.
C. 1 nghìn tỉ byte.                                D. 1 nghìn byte.
Hướng dẫn cách làm: Đổi 4GB = 4. 1024KB = 4 096Kb
4096 : 512 = 8
Câu 19: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB.                                        B. 1024 MB.
C. 2048 MB.                                        D. 2048 GB.
Câu 20: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 21: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in.                                        B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.                                        D. Dữ liệu.
Câu 22: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối ?
A. Máy tính.                                        B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.                                D. Máy quét.
Câu 23: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 24:  Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2                        B. 3                        C. 4                        D. 5
Câu 25: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth                                        B. Cáp điện
C. Cáp quang                                 D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…        
Câu 26: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.                 B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit        .        D. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
Câu 27:  Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. bai.                         B.  B.                          C.  Byte.                D. Bit
Câu 28:  Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập (INPUT) → Xuất (OUTPUT) → Xử lý;
B. Nhập → Xử lý → Xuất;
C. Xuất → Nhập → Xử lý ;
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 29: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin                        B. Dữ liệu
C. Trao đổi thông tin                D. Dung lượng nhớ
Câu 30:  Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa;                B. Ăn sáng trước khi đến trường;
C. Tiếng chim hót;                                D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 31:  Có thể dùng máy tính vào các công việc :
A. Điều khiển tự động và rô –bốt                B. Quản lí
C. Học tập, giải trí, liên lạc                        D. Tất cả đáp án trên
Câu 32:  Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh                                        B. Văn bản
C. Dãy bit                                        D. Âm thanh
Câu 33:  Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin
C. Chính chữ số 1
D. Một số có 1 chữ số
Câu 34:  Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng Internet
C. Tập hợp các máy tính và các thiết bị kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
D. Mạng LAN
Câu 35: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. www.vnexpress.net                                B. huynhhoanggiang@gmail.com
C. http://www.mail.google.com                        D. www.dantri.com
Câu 36: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?
A. Thư điện tử đính kèm tệp;                        B. Đào tạo qua mạng;
C. Thương mại điện tử;                                D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 37: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu:
A. $                        B. @                        C.#                        D. &
Câu 38: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng:
A. Số                        B. Kí tự                C. Media                D. Audio
Câu 39: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng?
A. gmail.com@yahoo2010                        B. facebook@yahoo.com.vn
C. Google.com.vn                                D. thcsmyduc@gmail.com
Câu 40: Để tạo một hộp thư điện tử mới:
A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet
B. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới
C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới
D. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ WebsiteCâu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số.
B. Kiến thức về phân bố dân cư.
C. Phiếu điều tra dân số.
D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.
B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra.
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
Câu 3: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?.
A. Giấy.                                B. Cuộn phim.
C. Thẻ nhớ.                                 D. Xô, chậu.
Câu 4: Các hoạt động xử lý thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 5: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                D. Truyền.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác  chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong xử lý thông tin ?
A. Thu nhận.                                B. Lưu trữ.
C. Xử lí.                                 D. Truyền.
Câu 8: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính ?
A thiết bị ra.                                B. thiết bị lưu trữ.
C. Thiết bị vào.                        D. Bộ nhớ.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình.                                B. Chuột.
C. Bàn phím.                         D. CPU.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính ?
A. Micro.                                B. Máy in.
C. Màn hình.                                D. Loa.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.                         B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.                                        D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 12: dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin.                                        B. Dãy bit.
C. Số thập phân.                                D. Các kí tự.
Câu 13: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.                                        B. Gigabyte.
C. Kilobyte.                                        D. Bit.
Câu 14: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.                                B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.                                D. Chữ số bất kì.
Câu 15: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8.                                                B. 9.
C. 32.                                                D. 36.

5
19 tháng 12 2022

trả lời giúp mình với

 

19 tháng 12 2022

câu 1 A

câu 2 C

câu 3 D

câu 4 B

câu 5 A

câu 6 C

câu 7 D

LÚC KHÁC LÀM TIẾP 55 CÂU CƠ MÀ