K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
6 tháng 12 2023

Hóa học nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất  và sự biến đổi của chất cũng như ứng dụng của chúng

⇒ Hóa học không nghiên cứu về sự lớn lên và sinh sản của thế bào

Đáp án D

Câu 35. Cơ thể sinh vật lớn lên nhờ yếu tố nào sau đây?A. Nhờ sự hấp thu và ứ đọng nước trong tế bào theo thời gian.                  B. Nhờ sự lớn lên và sinh sản (phân chia) của tế bào.C. Nhờ sự tăng kích thước của tế bào do trao đổi chất.D. Nhờ sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chiaCâu 38. Cấp tổ chức thấp nhất của cơ thể là gì?A. Tế bàoB. MôC. Cơ quanD. Hệ cơ quanE. Cơ thểCâu 39....
Đọc tiếp

Câu 35. Cơ thể sinh vật lớn lên nhờ yếu tố nào sau đây?

A. Nhờ sự hấp thu và ứ đọng nước trong tế bào theo thời gian.                  

B. Nhờ sự lớn lên và sinh sản (phân chia) của tế bào.

C. Nhờ sự tăng kích thước của tế bào do trao đổi chất.

D. Nhờ sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia

Câu 38. Cấp tổ chức thấp nhất của cơ thể là gì?

A. Tế bào

B. Mô

C. Cơ quan

D. Hệ cơ quan

E. Cơ thể

Câu 39. Quá trình con cá bơi trong nước là quá trình sống cơ bản nào sau đây?

A. Sinh trưởng.

B. Cảm ứng và vận động.

C. Sinh sản.

D. Hô hấp.

Câu 40. Cơ thể tiết ra nhiều mồ hôi khi trời nóng. Đó là quá trình sống cơ bản nào?

A. Sinh trưởng.

B. Cảm ứng và vận động.

C. Bài tiết.

D. Hô hấp.

giúp mình thì mình hứa theo dõi

2
19 tháng 12 2021

B

A

B

C

 

19 tháng 12 2021

B

A

B

C

 

Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.  Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa ...) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ ...). II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không...
Đọc tiếp

Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.  Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa ...) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ ...).

II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.

III. Ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường, đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.

 IV. Ứng động sinh trưởng xuất hiện do tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào

tại mặt trên và mặt dưới của cơ quan như phiến là, cánh hoa... dưới tác động của kích thích không định hướng cùa ngoại cảnh gây nên   

V. Ứng động không sinh trưởng xuất hiện do sự biển đổi sức trương nước bên trong các tế bào trong các cấu trúc chuyên hoá hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học hay hóa chất gây ra.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

1
10 tháng 12 2017

Đáp án D.

I, II, III, IV và V ® đúng

11 tháng 1

Sửa A. Các loại vật liệu tự nhiên

Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?    I. Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ...).    II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không...
Đọc tiếp

Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ...).

   II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.

   III. Ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường, đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.

   IV. Ứng động sinh trưởng xuất hiện do tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại mặt trẽn và mặt dưới của cơ quan như phiến lá, cành hoa... dưới tác động của kích thích không định hướng của ngoại cảnh gây nên

   V. Ứng động không sinh trưởng xuất hiện do sự biến đổi sức trương nước bên trong các tế bào, trong các cấu trúc chuyển hoá hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học hay hoá chất gây ra.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

1
14 tháng 4 2018

I, II, III, IV và V -- đúng

   Vậy: D đúng

Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ...). II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không liên...
Đọc tiếp

Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ...).

II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.

III. Ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường, đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.

IV. Ứng động sinh trưởng xuất hiện do tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại mặt trẽn và mặt dưới của cơ quan như phiến lá, cành hoa... dưới tác động của kích thích không định hướng của ngoại cảnh gây nên

V. Ứng động không sinh trưởng xuất hiện do sự biến đổi sức trương nước bên trong các tế bào, trong các cấu trúc chuyển hoá hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học hay hoá chất gây ra.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

1
16 tháng 10 2017

I, II, III, IV và V -- đúng

Vậy: D đúng

Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?   I. Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ...).   II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không...
Đọc tiếp

Khi nói đến ứng động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Ứng động sinh trưởng, là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ...).

   II. Ứng động không sinh trưởng, là kiểu ứng động không liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.

   III. Ứng động giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường, đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.

   IV. Ứng động sinh trưởng xuất hiện do tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại mặt trẽn và mặt dưới của cơ quan như phiến lá, cành hoa... dưới tác động của kích thích không định hướng của ngoại cảnh gây nên

   V. Ứng động không sinh trưởng xuất hiện do sự biến đổi sức trương nước bên trong các tế bào, trong các cấu trúc chuyển hoá hoặc do sự lan truyền kích thích cơ học hay hoá chất gây ra.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

1
7 tháng 9 2019

I, II, III, IV và V -- đúng

   Vậy: D đúng

30 tháng 12 2021

D

30 tháng 12 2021

D. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hóa Việt Nam và văn hóa Trung Quốc.

CHƯƠNG 1 : CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬCâu 1: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chấtB. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chấtC. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúngD. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chấtCâu 2 : Nguyên tử khối là khối...
Đọc tiếp

CHƯƠNG 1 : CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ

Câu 1: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?

A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất

B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất

C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng

D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất

Câu 2 : Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam B. Kilôgam

C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên

Câu 3: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:

A. Prôton và electron B. Nơtron và electron

C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron

Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Prôton và electron B. Nơtron và electron

C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron

Câu 5: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca B. Na C. K D. Fe

Câu 6: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố

C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố

Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:

A. một đơn chất B. một hợp chất

C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp

Câu 8: Kim loại M tạo ra Oxit: M2O3 . Phân tử khối của oxit là 102. Nguyên tử khối của M là:

A. 24 B. 27 C. 56 D. 64

Câu 9: Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây, biết Ca(II), PO4(III)

A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3

Câu 10: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là :

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 11: Nguyên tố X có hoá trị III, SO4 (II) thức của muối của X và SO4 là

A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4

Câu 12: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học của N và O phù hợp với qui tác hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2

Câu 13: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học cảu S và O phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:

A. S2O2 B.S2O3 C. SO3 D. SO3

Câu 14: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?

A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10

Câu 44: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3

Câu 15: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:

A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3

CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC

Câu 16: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan) C. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

B. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 17: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?

A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết

Câu 18: Hiđro và oxi tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

A. 2H + O -> H2O B. H2 + O -> H2O

C. H2 + O2 -> 2H2O D. 2H2 + O2 -> 2H2O

Câu 19: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?

A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3

C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3

Câu 20: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2 -> P2O5 B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2 -> 2P2O5 D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 21: Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2 B. 2Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2

C. Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 22: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môI trường vì:

A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi trường

C. Làm giảm lượng mưa D. Gây hiệu ứng nhà kính

Câu 23: Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lượng CO2 tạo ra là:

A. 16,2kg B. 16.3kg C. 16,4kg D.16,5kg

CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HOÁ HỌC

Câu 24: 1 mol nước chứa số phân tử là:

A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023

Câu 25: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:

A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol

Câu 26: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 0,5 mol phân tử CO2?

A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít

Câu 27: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl

A. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl

B. 4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl

C. 5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl

D. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl

Câu 28: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau C. Số mol của 2 khí bằng nhau

B. Số phân tử của 2 khí bằng D. B, C đúng

Câu 29: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)

C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)

Câu 30: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:

A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2

Câu 31: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS

Câu 32: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:

A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO

Câu 33: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:

A.80g B. 120g C. 160g D. 200g

Câu 34: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là:

A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol

Câu 35: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là:

A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol

Câu 36: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thẻ tích là:

A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lí

0