từ lủng củng là từ láy hay từ ghép
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
tất cả các từ trên là từ láy hết e nhé
~HT~
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
ghép: nhà cửa, dũng cảm, dẻo dai
láy: lủng củng, mộc mạc, cứng cáp
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Trả lời:
Từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, hồi hộp, lẻ loi.
Từ ghép: nhà cửa, hung dữ, dẻo dai, vững chắc, thanh cao, giản dị, dũng cảm, chí khí.
Từ ghép : nhà cửa, hung dữ,vững chắc,thanh cao, giản dị,dũng cảm,chí khí.
Từ láy là các từ còn lại nhé
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ ghép : chung quanh, lủng củng, hung dữ, dẻo dai, chí khí, xa lạ, mong ngóng, phẳng lặng
còn lại là từ ghép
( hình như thế, k bt đúng k nx )
từ ghép: chung quanh, hung dữ, cứng cáp, vương vấn, châm chọc.
từ láy: sừng sững, lủng củng, mộc mạc, nhũn nhặn, dẻo dai, chí khí, chậm chạp, mong ngóng, xa xôi, phẳng lặng.
láy nhé
Lủng củng là từ láy nhé