K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2023

a) F1 100% hạt dài

→Hạt dài tính trạng trội so với hạt tròn.

b)Quy ước:

A là gen quy định hạt dài

a là gen quy định hạt tròn

Pt/c : 

Hạt dài có kiểu hình AA

Hạt tròn có kiểu hình aa

Sơ đồ lai

Pt/c: AA  ×   aa

G   :    A         a

F1  :       Aa(100% hạt dài)

19 tháng 9 2021

Bài 2: 

a)Quy ước gen: A hạt tròn.                     a hạt dài

kiểu gen: AA: tròn.                            aa: dài

P(t/c).    AA( tròn).       x.      aa( dài)

Gp.          A.                         a

F1.      Aa(100% tròn)

F1 xf1.    Aa( tròn).      x.    Aa(tròn)

GF1.     A,a.                     A,a

F2.      1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình:3 tròn:1 dài

b) kiểu gen F1: Aa( tròn)

    Kiểu gen hạt tròn F2:  AA; Aa

TH1.P.      Aa( tròn).   x.      AA( tròn)

     Gp.    A,a.                    A

     Fp.   1AA:1Aa

   Kiểu hình:100% tròn 

TH2:P.   Aa( tròn).    x.    Aa(tròn)

      Gp.   A,a.            A,a

     Fp.   1AA:2Aa:1aa

    Kiểu hình:3 tròn:1 dài

=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên

c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích

TH1.F2.       AA( tròn).   x.    aa( dài)

     Gf2.         A.                    a

     F3:       Aa(100% tròn)

TH2.  F2.    Aa( tròn).   x.   aa( dài)

       GF2.    A, a.               a

        F3.  1Aa:1aa

    Kiểu hình:1 tròn :1 dài

TH3:  F2.    aa( dài).    x.   aa( dài)

       GF2.      a.                  a

      F 3.       aa(100% dài)
 

 

24 tháng 10 2023

a) Hạt gạo đục là tính trạng trội : A

    Hạt gạo trong là tính trạng lặn: a

Sơ đồ lai:

P:    Hạt đục AA     x       Hạt trong aa

GP:        A                            a

F1:                     Aa  (100% hạt đục)     x      Aa

GF1:                   A;a                                     A;a

F2:               AA       Aa        Aa       aa

Kiểu gen:   1AA : 2Aa 1aa

Kiểu hình:      3 hạt gạo đục : 1 hạt gạo trong

b) Lai phân tích:

F1:        Hạt gạo đục Aa       x     Hạt gạo trong aa

GF1:               A;a                          a

F2:                  Aa      aa

Kiểu gen:  1Aa 1aa

Kiểu hình:  1 hạt gạo đục 1 hạt gạo trong

22 tháng 10 2021

qui ước : A: tròn ; a : dài

P : AA ( tròn) x aa (Dài)

G    A               a

F1: Aa (100% tròn)

1. c gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau). Hãy biện luận viết sơ đồ lai cho mỗi trườnKhi lai thứ lúa thân cao, hạt tròn với lúa thân thấp, hạt dài đời F1 đồng loạt xuất hiện lúa thân cao, hạt tròn. Cho F1 tiếp tục giao phấn, đời F2 xuất hiện 900 cây thân cao, hạt tròn, 300 cây thân thấp, hạt dài.a. Quy luật di truyền nào đã chi phối hai cặp tính trạng trênb. Lập sơ đồ lai...
Đọc tiếp

1. c gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau). Hãy biện luận viết sơ đồ lai cho mỗi trườnKhi lai thứ lúa thân cao, hạt tròn với lúa thân thấp, hạt dài đời F1 đồng loạt xuất hiện lúa thân cao, hạt tròn. Cho F1 tiếp tục giao phấn, đời F2 xuất hiện 900 cây thân cao, hạt tròn, 300 cây thân thấp, hạt dài.
a. Quy luật di truyền nào đã chi phối hai cặp tính trạng trên
b. Lập sơ đồ lai từ P đến F2
c. Cho biết kết quả lai phân tích F1
2. Cho 1 cây F1 giao phấn với hai cây khác thu được kết quả như sau: - Với cây thứ nhất thu được 75% cây lá chẻ, quả tròn và 25% cây lá chẻ, quả bầu dục. - Với cây thứ 2 thu được 75% cây lá chẻ, quả tròn và 25% cây lá nguyên, quả tròn (Biết mỗi tính trạng do một gen quy định,cág hợp trên. Câu 5 (5 điểm

0
16 tháng 12 2020

a.

Ở F1 có thấp, dài -> cây cao, tròn phải dị hợp về 2 cặp gen

P: AaBb x aabb

GP: 1AB : 1Ab : 1aB : 1ab x ab

F1: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

(1 cao tròn : 1 thấp dài : 1 cao dài : 1 thấp tròn)

b.

P: AB/ab x AB/ab

GP: 1AB : 1ab x 1AB : 1ab

F1: 1AB/ab : 2AB/ab : 1ab/ab

(3 cao tròn : 1 thấp dài)

16 tháng 11 2016

P: (TC) :Thân cao,hạt bầu x Thân thấp,hạt dài
->100%TC,hạt dài
=>Tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp
________hạt dài ______________________ hạt bầu
Qui ước: A:Thân cao B:hạt dài
a:Thân thấp b:hạt bầu
a)Viết sơ đồ lai từ P->F2
P: (TC) :Thân cao,hạt bầu x Thân
thấp,,hạt dài
AAbb / aaBB
Gp: Ab / aB
F1 : AaBb(
100%Thân cao,hạt dài)

Cho F1 lai phân tích :
F1 x aabb: AaBb x aabb
GF1: AB;Ab;aB;ab / ab
F2:TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH: 1
Thân cao,hạt dài:1Thân cao,hạt bầu:1Thân thấp,hạt dài:1Thân thấp,hạt bầu
b)Cho F1 giao phấn với nhau.Ta có sơ đồ lai:
F1 x F1 :
AaBb x AaBb
GF1: AB;Ab;aB;ab

16 tháng 11 2016

P: (TC) :Cây cao, quả dài x cây thấp, quả tròn
->100% Cây cao,quả tròn
=>Tính trạng cây cao trội hoàn toàn so với tính trạng cây thấp
Tính trạng quả tròn trội hoàn toàn so với tính trạng quả dài
Qui ươc : A: cây cao B: quả tròn
a: cây thấp b: quả dài
a)Viết sơ đồ lai từ P->F2
P: (CC) Cây cao,quả dài x cây thấp, quả tròn
AAbb /aaBB
Gp: Ab/ aB
F1 : AaBb(100% cây cao, quả tròn)

F1 x F1 : AaBb x AaBb

GF1: AB;Ab;aB;ab/ AB;Ab;aB;ab
F2:TLKG: 9A_B_
3A_bb
3aaB_
3aabb
TLKH:
9 cây cao, quả tròn
3 cây cao ,quả dài
3 cây thấp, quả tròn
1 cây thấp, quả dài
b) Cho F1 lai phân tích :
F1 x aabb: AaBb x aabb
GF1: AB;Ab;aB;ab / ab
F2:TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH:1 cây cao, quả tròn:1 cây cao, quả dài:1 cây thấp, quả tròn:1 cây cao quả dài

5 tháng 1

Bài 2:

1. Sơ đồ lai:

P: AaBb  x aabb

G(P): (1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab)____ab

F1: 1/4AaBb: 1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb

2. Sơ đồ lai:

P: aaBb x Aabb

G(P): (1/2aB:1/2ab)___(1/2Ab:1/2ab)

F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb

1 tháng 10 2021

Ta có: Ftoàn hạt dài

\(\Rightarrow\)P thuần chủng

\(\Rightarrow\)Tính trạng hạt dài xuất hiện ở F1 là tính trạng trội so với tính trạng hạt ngắn

Quy ước gen: A: hạt dài  a: hạt ngắn

1 Cây P thuần chủng hạt dài có kiểu gen AA

1 Cây P thuần chủng hạt ngắn có kiểu gen aa

Sơ đồ lai:

Pt/c: hạt dài x hạt ngắn

          AA      ;        aa

GP:       A      ;         a

F1 : -Kiểu gen Aa

-Kiểu hình: 100% hạt dài

1 tháng 10 2021

Vì kết quả f1 thu được toàn hạt dài

=> hạt dài trội so với hạt ngắn

- quy ước gen: A- hạt dài

                         a- hạt ngắn

Vì F1 thu được toàn hạt dài

=>F1 thu được kiểu gen Aa => f1 dị hợp => P thuần chủng

Sơ đồ lai:

P: AA ( hạt dài) x aa( hạt ngắn)

G: A                    a

F1: Aa( 100% hạt dài)