K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa với "nhăn nheo": nhăn nhúm

Đồng nghĩa với "nhẹ nhàng": dịu dàng

5 tháng 11 2017

đồng nghĩa với nhẹ nhàng là :dịu dàng

trái nghĩa với nhẹ nhàng;cáu gắt

5 tháng 11 2017

chầm chậm ; mịn màng ; nhè nhẹ ; mạnh mẽ .

19 tháng 10 2021

mềm mại

19 tháng 10 2021

Từ trái nghĩa : Phẳng lì 

Không chắc lắm !

12 tháng 10 2021

phẳng phiu,....

12 tháng 10 2021

Phẳng lì

28 tháng 5 2022

B. Nhăn nheo

22 tháng 12 2021

nhăn nhó, nhăn nhúm 

22 tháng 12 2021

nhăn nhúm

những cặp từ của mình đây nghen bạn :

trong xanh-âm u,nhẹ nhàng-nặng nề,buồn-vui,lạnh lùng-sôi nổi,đăm chiêu-ồn ã

11 tháng 11 2019

1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.

Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.

2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại

C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng

23 tháng 2 2021
Thank you 😁😁😁