K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question9: You will have much more free time ... each member in your family shares the housework.A. but for B. unless C.provided D.otherwise10: He works hard but he finds it difficult to ... ends meet. A .do B.take C.make D.have 13. If you live in an extended family, you ... by your grandparentsA. would be looked after  B.will be looked after C.will look after D.will looked after14: By the...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question

9: You will have much more free time ... each member in your family shares the housework.

A. but for B. unless C.provided D.otherwise

10: He works hard but he finds it difficult to ... ends meet.

 A .do B.take C.make D.have 

13. If you live in an extended family, you ... by your grandparents

A. would be looked after  B.will be looked after C.will look after D.will looked after

14: By the time I .....  to buy this house, I had consulted an expert

A.have decided B.decided C.will decide D.decide

15. What would you do if you ... to promote

A.offered  B.were offered C.had offered D.offer

16. Nowadays both husband and wife should.... hands to support the family

A.lend B.give C.join D.shake

 17. This company would have been bankrupt ... foreign countries'investment. 

A.suppose that B.but for C.otherwise D.unless 

18. .....  young children be looked after carefully, they will be always optimistic

A.should B.had C.were D.if

21. She got a bit hot under the ... when a colleague started criticised her work 

A.forehead B.collar C.pillow D.hand

1
20 tháng 9 2023

9 C

10 C

13 B

14 B

15 B

16 C

17 B

18 A

21 B

17 tháng 3 2019

Đáp án D.

Ta có các cụm từ cố định:

- Thanks to + n: Nhờ vào ai, cái gì

- The invention of something: Sự phát minh, sáng chế của cái gì

- Take part in: tham gia vào

Dịch câu: Nhờ phát minh ra các thiết bị tiết kiệm sức lao động, phụ nữ có nhiều thời gian rảnh hơn để tham gia vào các công việc xã hội.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

8 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải ­­­______ kỳ nghỉ nếu như bạn ốm quá và không thể đi du lịch.

Phân tích đáp án:

          A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão → phù hợp nhất về ý nghĩa.

          B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.

Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy chặt cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.

          C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.

Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mất tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.

          D. put sth aside: để dành, tiết kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền … cho việc gì đó.

Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký.

8 tháng 1 2019

Đáp án A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Bạn sẽ phải__________kỳ ngh nếu như bạn m quá và không th đi du lịch.

Phân tích đáp án:

A. call off sth: hủy, quyết định không làm một việc gì đó nữa.

Ex: The meeting was called off because of the storm: Cuộc gặp mặt bị hủy bởi vì có bão phù hợp nhất về ý nghĩa.

B. cut down sth: chặt đứt, cắt đứt.

Ex: He cut down the tree because it had too many worms: Anh ấy cht cây bởi vì nó có quá nhiều sâu.

C. back out (of sth): rút khỏi, không tham gia vào một việc mà trước đó đã đồng ý.

Ex: He lost confidence and back out of the deal at the last minute: Anh ấy mt tự tin và rút khỏi hợp đồng vào phút cuối.

D. put sth aside: đ dành, tiểt kiệm, dành thời gian, sức lực, tiền ... cho việc gì đó.

Ex: I put aside an hour everyday to write my diary: Tôi để dành 1 tiếng mỗi ngày để viết nhật ký

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.

Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.

12 tháng 6 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

file (v): nộp

make (v): làm (bánh,…)

do (v): làm (làm bài tập, chơi ô chữ)

answer (v): trả lời

do a/the crossword: chơi trò chơi ô chữ

Tạm dịch: Cô dành thời gian rảnh của mình để chơi các trò chơi ô chữ trên báo. 

3 tháng 10 2019

Đáp án C

Cấu trúc Đề bài mong ước ở quá khứ với “if only”: If only + S + had + PII,… = Giá mà…

Dịch: Giá mà chúng tôi có nhiều thời gian hơn, chúng tôi đã có thể thăm quan được đất nước nhiều hơn.