K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2023

\(K:potassium\\ O_2:Oxygen\\ H_2:Hydrogen\\ O_3:Ozone\\ N_2:Nitrogen\\ I_2:iodine\\ Cl_2:Chlorine\\ Na:Sodium\\ Mg:Magnesium\\ Fe:Iron\)

23 tháng 12 2021

Phi kim:\(S,O_2,Cl_2,C,H_2,He_2,N_2,Ne_2,O_3,Ba_2\)

Kim loại:\(Cu,K,Fe,Ag,Al,Mg,Ti,Zn,Pb,Ca\)

Hợp chất:\(SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O_3,Fe_3O_4,Al_2O_3,MgO,H_2O,CH_4,CO,CO_2\)

11 tháng 3 2022

- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O (natri oxit)

- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5 (điphotpho pentaoxit)

CTHH của muối: Na3PO4 (natri photphat)

11 tháng 3 2022

- NaOH: Oxit tương ứng: Na2O

- H3PO4: Oxit tương ứng P2O5

CTHH của muối: Na3PO4

19 tháng 10 2021

- Đơn chất: Ax  \(\left(x\in N\right)\)

VD: C, Cl2, O3 ...

- Hợp chất: AxByCz \(\left(x,y,z\in N\right)\)

VD: NaCl, H2SO4, C2H6O ...

19 tháng 10 2021

CTHH tổng quát:

- Đơn chất: 

Ax

VD: H2, Cl2, N2, Al, Fe, ...

- Hợp chất: AxMy

VD: FeS2, Al2O3, Na2O, ...

26 tháng 2 2022

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

Mg(HCO3)2: magie hiđrocacbonat

Mn(OH)2: mangan (II) hiđroxit

KH2PO4

H2SO4

Zn(OH)2

26 tháng 2 2022

a) Đọc tên các chất sau đây:

Fe2(SO4)3, Sắt 3 sunfat

Mg(HCO3)2, magie hidrocacbonat

Mn(OH)2. : Mangan 2 hidroxit

b) Viết CTHH của các chất sau:

Kali đihiđrôphốtphát, :KH2PO4

axit sunfuric, H2SO4

kẽm hiđrôxít. Zn(OH)2

11 tháng 11 2021

Đơn chất : H2 , Ba

Hợp chất : FeCl2, Al2O3, KNO3, NaOH

11 tháng 9 2023

CTHH sai và sửa lại:

K2 → K

Al3O2 → Al2O3

O → O2

CazC1 → CaC2

(OH)Fe → Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3

MgNO → Mg(NO3)2

K(OH) → KOH

PsOz → P2O5

H → H2

11 tháng 9 2023

MgNO→Mg(NO3)2 chứ cj Mg hoá trị ll mà

 Câu 2: Nguyên tử X nặng bằng 0,25 lần nguyên tử Đồng (Cu= 64). Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào. Viết KHHH của nguyên tố đó.Câu 3: Viết CTHH và tính PTK của các chất sau, cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:a.     Canxicacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O.b.     Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C, 4H.c.     Khí Nitơ, biết trong phân tử có 2Nd.     Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có...
Đọc tiếp

 

Câu 2: Nguyên tử X nặng bằng 0,25 lần nguyên tử Đồng (Cu= 64). Tính NTK của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào. Viết KHHH của nguyên tố đó.

Câu 3: Viết CTHH và tính PTK của các chất sau, cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:

a.     Canxicacbonat, biết trong phân tử có 1Ca, 1C, 3O.

b.     Khí mêtan, biết trong phân tử có 1C, 4H.

c.     Khí Nitơ, biết trong phân tử có 2N

d.     Lưu huỳnh dioxit, biết trong phân tử có 1S, 2O.

e.     Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H)

f.      Khí clo, biết trong phân tử có 2Cl

Câu 4: Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố có trong các hợp chất sau đây:

a.     PH3, H2S, SiH4

b.     Fe2O3, K2O, Cl2O7

c.     MgCl2, NaCl, AlCl3 (biết Cl hóa trị I)

d.     Fe(OH)3 (biết nhóm OH hóa trị I)

Câu 5: Hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:

     a. Zn (II) và Cl (I)

     b.  Al (III) và nhóm PO4 (III)

     c.  N (IV) và O

e.     H và nhóm CO2 (II)

f.      Na (I) và nhóm SO4 (II)

g.     Ca (II) và nhóm NO3 (I)

Câu 6: Hợp chất của kim loại M với nhóm PO có công thức là M3(PO4)2. PTK = 262. Tính toán để xác định M là nguyên tố nào?

Câu 7: Phân tử hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử nguyên tố oxi và nặng bằng 51 lần phân tử hiđro.

a. Tính phân tử khối của hợp chất.

b. Tìm tên và kí hiệu của nguyên tố X.

c. Viết CTHH của hợp chất đó và tính % về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất.

Câu 8: Hợp chất X tạo bởi nguyên tố R hóa trị III và Oxi. Biết phân tử X nặng 2 lần phân tử SO3. Viết CTHH của X.

Câu 9: Hợp chất A chứa 3 nguyên tố Ca, C, O với tỉ lệ 40% Canxi, 12% Cacbon, 48% Oxi về khối lượng. Tìm CTHH của A.

Câu 10: Tìm CTHH của hợp chất A gồm 2 nguyên tố Fe và O. Biết phân tử khối của A là 160, tỉ số khối lượng của Fe và O là 7 : 3.

0
29 tháng 10 2021

a. 

- Nhôm: Al

- Đồng: Cu

- Lưu huỳnh: S

- Oxi: O

b.

Đơn chất:

- N2\(PTK_{N_2}=14.2=28\left(đvC\right)\)

- Hg: \(NTK_{Hg}=201\left(đvC\right)\)

Hợp chất:

- KOH: \(PTK_{KOH}=39+16+1=56\left(đvC\right)\)

- Al(NO3)3\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=27+\left(14+16.3\right).3=213\left(đvC\right)\)

a. VD:

Hidro kí hiệu là \(H_2\)

Cacbon kí hiệu là \(C\)

lưu huỳnh kí hiệu là \(S\)

Nito kí hiệu là \(N_2\)

b. 

đơn chất là \(N_2,Hg\) vì nó gồm những nguyên tử cùng loại liên kết với nhau

hợp chất là \(KOH,Al\left(NO_3\right)_3\) vì nó gồm những nguyên tử không cùng loại liên kết với nhau

c.

\(PTK_{N_2}=2.14=28\left(đvC\right)\)

\(PTK_{KOH}=1.39+1.16+1.1=56\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Hg}=1.201=201\left(đvC\right)\)

\(PTK_{Al\left(NO_3\right)_3}=1.27+\left(1.14+3.16\right).3=213\left(đvC\right)\)

25 tháng 2 2023

Đơn chất kim loại ở thể rắn: sodium (Na), potassium (K), magnesium (Mg), aluminium (Al), iron (Fe), calcium (Ca), copper (Cu), gold (Au), silver (Ag), zinc (Zn), …

Đơn chất phi kim ở thể rắn: carbon (C), phosphorus (P),silicon (Si), sulfur (S), boron (B), iodine (I2),…