K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2023

1.earlier
2.more fluently
3.more easily
4.more heavily 
5.harder / better

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Every morning Nick gets up ten minutes earlier than his sister.

(Mỗi sáng Nick dậy sớm hơn 10 phút so với em cậu ấy.)

Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier

2. I speak French more fluently now than I did last year.

(Tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn năm ngoái.)

Giải thích: fluently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more fluently

3. You'll find your way around the village more easily if you have a good map.

(Bạn sẽ tìm được đường quanh ngôi làng dễ hơn nếu bạn có một bản đồ tốt.)

Giải thích: easily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more easily

4. It rained more heavily today than it did yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

5. If you work harder, you will do better in your exam.

(Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ làm tốt hơn trong bài kiểm tra.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster; well là trạng từ bất quy tắc: well => better

15 tháng 9 2021

1. Daniel works ____harder_____ than any other member in his team. (hard)

2. Jessica’s brother drives the car ______more carefully___ than her. (carefully)

3. The Vietnamese athlete ran ___faser______ than the other runners. (fast)

4. My younger brother usually goes to bed _____later____ at weekends. (late)

5. Christine speaks English _____better____ than my sister. (well)

6. The waiters in this restaurant serve customers _____more attentively____ than before. (attentively)

7. After moving to the new house, we have lived ____more happily_____. (happily)

8. Our new teacher explains the exercises ____worse_____ than our old teacher. (badly) 

26 tháng 8 2021

faster

better

more quickly

harder

more skillfully

26 tháng 8 2021

fasster

better

more quickly

harder

more skillfully

17 tháng 8 2023

1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Mai dances more beautifully than Hoa does.

(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)

Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully

2. Please write more clearly. I can't read it.

(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)

Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly

3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

4. If you want to get better marks, you must work much harder.

(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)

Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder

5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

omplete the sentences with suitable forms of the adverbs given in the brackets.1. My English is more fluent than my sister’s. I speak English …………………………………….. .My sister ……………………………………………………2. I am faster worker than Tom is. I work …………………………………….. .Tom ……………………………………………………………………3. Mai’s singing is more beautiful than Mi’s.  Mai sings…………………………………….. .Mi sings ………………………………………………………… .4. We were earlier at the party than the Smiths last night.  We arrived…………………………………….. ..the...
Đọc tiếp

omplete the sentences with suitable forms of the adverbs given in the brackets.

1. My English is more fluent than my sister’s. 

I speak English …………………………………….. .

My sister ……………………………………………………

2. I am faster worker than Tom is. 

I work …………………………………….. .

Tom ……………………………………………………………………

3. Mai’s singing is more beautiful than Mi’s.  

Mai sings…………………………………….. .

Mi sings ………………………………………………………… .

4. We were earlier at the party than the Smiths last night.  

We arrived…………………………………….. ..

the Smiths……………………………………………….

5. Phong’s voice is louder than Nick’s.  

    Phong speaks …………………………………….. .

Nick speaks  ……………………………………………..

6. Hoa is the fastest runner in my school.

Nobody 

0
31 tháng 7 2017

Complete the sentences with suitable forms of the adverbs given in the brackets:

1. I'm a faster worker than Tom is. (fast)

=> .....Tom doesn't work as fast as I do ........

2. Mai's singing is more beautiful than Mi's. (beautifully)

=> .....Mi doesn't sing as beautifully as Mai does....

3. We were earlier at the party than the Smiths last night. (Early)

=> ....The Smiths weren't as early as at the party we were ......

4. Phong's voice is louder than Nick's. (Loudly)

=> ...Nick doesn't talk as loudly as Phong does......

5. My English is more fluent than my sister's. (fluently)

=> ...My sister doesn't speak English as fluently as I do.........

1 tháng 8 2019

1.Tom doesn't work as fast as I do.

2.Mi doesn't sing as beautifully as Mai does.

3.The Smiths weren't as early as at the party we were.

4.Nick doesn't talk as loudly as Phong does.

5.My sister doesn't speak English as fluently as I do.

VII. Complete the sentences with suitable forms of the adverbs given in the brackets.1. Nick is a careful writer than Phuc. (carefully)     Nick writes essays ………………………………………………………….2. A snail is slower than a crab. (slowly)     A snail moves ………………………………………………………………3. My father’s explanation about the subject was clearer than my brother’s. (clearly)     My father explained the subject …………………………………………….4. My cousin is a better singer than I am. (well)     My cousin sings...
Đọc tiếp

VII. Complete the sentences with suitable forms of the adverbs given in the brackets.

1. Nick is a careful writer than Phuc. (carefully)

     Nick writes essays ………………………………………………………….

2. A snail is slower than a crab. (slowly)

     A snail moves ………………………………………………………………

3. My father’s explanation about the subject was clearer than my brother’s. (clearly)

     My father explained the subject …………………………………………….

4. My cousin is a better singer than I am. (well)

     My cousin sings …………………………………………………………….

5. Phong is a faster swimmer than Phuc. (fast)

     Phong swims …………………………………………………………………

1
23 tháng 9 2021

1. Nick is a careful writer than Phuc. (carefully)

     Nick writes essays ……more carefully than Phuc…………………………………………………….

2. A snail is slower than a crab. (slowly)

     A snail moves ……more slowly than a crab…………………………………………………………

3. My father’s explanation about the subject was clearer than my brother’s. (clearly)

     My father explained the subject ………more clearly than my brother…………………………………….

4. My cousin is a better singer than I am. (well)

     My cousin sings ……better than I do……………………………………………………….

5. Phong is a faster swimmer than Phuc. (fast)

     Phong swims ……faster than Phuc……………………………………………………………

15 tháng 9 2021

1. Trung works (hard)_harder____than any other member in his team.
2. Hoa's brother drives the car (careful)__more carefully___than her.
3. The Vietnamese athlete ran (fast)__faster___than the other runners.
4. My younger brother usually goes to bed (late)__late___at weekend.
5. Nam speaks English (well)__better___than his sister.
6. After moving to the new house, we have lived (happy)__happily___.
7. My friend explains the exercises (badly)__worse___than my teacher.

15 tháng 9 2021

4 later

 6 more happily

17 tháng 8 2023

1. more carefully
2. faster
3. more quietly
4. more soundly
5. earlier

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. After his accident last month, he is driving more carefully now.

(Sau tai nạn tháng trước, bây giờ anh ấy đã lái xe cẩn thận hơn.)

Giải thích: carefully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more carefully

2. A horse can run faster than a buffalo.

(Một con ngựa chạy nhanh hơn một con trâu.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

3. You're too loud. Can you speak a bit more quietly.

(Cậu ồn ào thế. Cậu có thể nói chuyện khẽ chút không?)

Giải thích: quietly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more quietly

4. After working hard all day on the farm, we slept more soundly than ever before.

(Sau một ngày làm việc mệt mỏi trong nông trại, chúng tôi ngủ ngon hơn bao giờ hết.)

Giải thích: soundly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more soundly

5. The farmers started harvesting their crops earlier than expected.

(Những người nông dân bắt đầu thu hoạch nông sản sớm hơn dự tính.)

Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier