K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2023

Tham khảo: 
Cần chọn những con vật có sức khỏe tốt, không quá gầy hoặc quá mập

7 tháng 11 2023

năng suất tốt, đẹp, dễ nuôi

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?A. 2B. 3C. 4D....
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm gì?

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 4: “Lợn Ỉ đực x lợn Ỉ cái” là được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhân giống thuần chủng?

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 6: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm gì?

A. Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 9: Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả nội dung nào dưới đây không đúng?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

 

0
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?A. 2B. 3C. 4D....
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm gì?

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 4: “Lợn Ỉ đực x lợn Ỉ cái” là được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhân giống thuần chủng?

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 6: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm gì?

A. Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 9: Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả nội dung nào dưới đây không đúng?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

 

1
11 tháng 4 2022

1c        2a          3

Đáp án: C. Cả A và B đều đúng.

Giải thích: (Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:

- Có sức sản xuất cao.

- Thịt ngon, dễ nuôi – SGK trang 91)

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.B. Nguồn gốc.C. Đặc điểm ngoại hình.D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.C. Đường hóa, kiềm...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:

A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.

B. Nguồn gốc.

C. Đặc điểm ngoại hình.

D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?

A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.

C. Đường hóa, kiềm hóa.                                               D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

Câu 3: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:

A. Nuôi giun đất.                                                        B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.

C. trồng thêm rau, cỏ xanh.                                        D. trồng ngô, sắn (khoai mì).

Câu 4: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:

A. Cung cấp năng lượng.                                            B. Cung cấp chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.            D. Cung cấp chất béo.

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.     

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                   

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit.

Câu 6: Mục đích của dự trữ thức ăn:

A. Tận dụng nhiều loại thức ăn.                                 B. Để dành nhiều loại thức ăn.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.              D. Chủ động nguồn thức ăn

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của giống vật nuôi là cần thiết để đảm bảo duy trì sự tồn tại của giống?

A. Có đặc điểm ngoại hình giống hệt nhau.

B. Di truyền ổn định các đặc điểm của giống cho thế hệ sau.

C. Có đặc điểm sản xuất tương tự nhau.

D. Có cùng một nguồn gốc.

Câu 8:  Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật?

A. Khoai, sắn, lúa.                                                                  C. Bột cá, bột tôm.

B. Bột vỏ ốc, vỏ hến, vỏ trứng.                                              D. Premic khoáng.

Câu 9: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:

A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi.

B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.

C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.                           

D. Dập tắt bệnh dịch nhanh.

Câu 10: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là:

A. Độ chiếu sáng ít.                                                                B. Độ ẩm cao.

C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.                                D. Thoáng gió.

3
17 tháng 3 2022

A

A

A

C

A

B

B

A

A

C

17 tháng 3 2022

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:

A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.

B. Nguồn gốc.

C. Đặc điểm ngoại hình.

D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?

A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.

C. Đường hóa, kiềm hóa.                                               D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

Câu 3: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:

A. Nuôi giun đất.                                                        B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.

C. trồng thêm rau, cỏ xanh.                                        D. trồng ngô, sắn (khoai mì).

Câu 4: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:

A. Cung cấp năng lượng.                                            B. Cung cấp chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.            D. Cung cấp chất béo.

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.     

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                   

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit.

Câu 6: Mục đích của dự trữ thức ăn:

A. Tận dụng nhiều loại thức ăn.                                 B. Để dành nhiều loại thức ăn.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.              D. Chủ động nguồn thức ăn

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của giống vật nuôi là cần thiết để đảm bảo duy trì sự tồn tại của giống?

A. Có đặc điểm ngoại hình giống hệt nhau.

B. Di truyền ổn định các đặc điểm của giống cho thế hệ sau.

C. Có đặc điểm sản xuất tương tự nhau.

D. Có cùng một nguồn gốc.

Câu 8:  Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật?

A. Khoai, sắn, lúa.                                                                  C. Bột cá, bột tôm.

B. Bột vỏ ốc, vỏ hến, vỏ trứng.                                              D. Premic khoáng.

Câu 9: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:

A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi.

B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.

C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.                           

D. Dập tắt bệnh dịch nhanh.

Câu 10: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là:

A. Độ chiếu sáng ít.                                                                B. Độ ẩm cao.

C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.                                D. Thoáng gió.

CHỦ ĐỀ 2: CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI BÀI 6: CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Thế nào là chọn giống vật nuôi? 1. là xác định chọn những con (chỉ con đực) có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống (sinh sản) 2. là xác định chọn những con (chỉ con cái) có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng...
Đọc tiếp

CHỦ ĐỀ 2: CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI BÀI 6: CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Thế nào là chọn giống vật nuôi? 1. là xác định chọn những con (chỉ con đực) có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống (sinh sản) 2. là xác định chọn những con (chỉ con cái) có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống (sinh sản) 3. C. là xác định chọn những con (đực và cái) có tiềm năng di truyền vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống (sinh sản) 4. Đáp án khác Câu 2: Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào? 1. Chọn một con bất kì trong đàn 2. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu 3Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu 4. D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn. Câu 3: Chọn giống vật nuôi có mấy vai trò quan trọng trong chăn nuôi 1. 4 2. 3 3. 2 4. D. 1 1 Câu 4: Vai trò của chọn giống vật nuôi là gì ? . A. Chọn ra những con vật có gen ưu tú từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau 2. Chọn ra những con vật có gen trội từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau 3. Chọn ra những con vật có tính trạng tốt từ đó cải thiện được năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau 4. Chọn ra những con vật có tính trạng xấu để loại bỏ. Câu 5: Làm thế nào người ta có thể nâng cao được năng suất của lợn Landrace? 1. A. Chọn ra con cái có tính trạng tốt nhất và con đực có tính trạng tốt nhất trong đàn 2. Chọn ra hai con lợn khác giới bất kì 3. Loại bỏ những con lợn có biểu hiện bệnh tật hoặc năng suất kém 4. Đáp án khác

0
9 tháng 2 2019

Để cá thể cây trồng vật nuôi phát triển có điều kiện bẩm sinh là nguồn gen tốt, giống tốt là giống có gen tốt, quy định các tính trạng tốt như chống chịu khô hạn cao, ít sâu bệnh... Cá thể mang giống tốt sẽ dễ thích nghi hơn, tăng năng suất cho vụ mùa, vụ lứa, giúp người nuôi trồng phát triển kinh tế.

16 tháng 3 2017

1. Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọm ghép giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ

- Kích thước khoảng cách giữa xương háng của gà mai tốt, đẻ trứng là 2-3cm

2. Vai trò: - Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi

- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm

3. Qua đường tiêu hóa các thành phần dinh dưỡng được biến đổ thành các chất dinh dưỡng đơn giản, để vật nuôi dễ hấp thụ

16 tháng 3 2017

thank pn nhahihi

25 tháng 8 2023

- Chọn và nhân giống vật nuôi là chọn giống vật nuôi và nhân giống vật nuôi.

- Những kĩ thuật của công nghệ sinh học đang được ứng dụng trong chọn và nhân giống vật nuôi:

+ Thụ tinh nhân tạo: nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi.

+ Kỹ thuật gây rụng trứng nhiều và cấy truyền phôi: tạo ra được những con giống tốt làm đàn hạt nhân.

+ Công nghệ gen: nhằm xác định nguồn gốc và đánh giá nguồn gen vật nuôi.