K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

a)

\(5x{y^2}.C = 10{x^3}{y^3} \Rightarrow C = 10{x^3}{y^3}:5x{y^2} = 2{x^2}y\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {K + 5x{y^2}} \right).C = 6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}\\ \Rightarrow \left( {K + 5x{y^2}} \right).2{x^2}y = 6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = \left( {6{x^4}y + 10{x^3}{y^3}} \right):2{x^2}y\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = 6{x^4}y:2{x^2}y + 10{x^3}{y^3}:2{x^2}y\\ \Rightarrow K + 5x{y^2} = 3{x^2} + 5x{y^2}\\ \Rightarrow K = 3{x^2} + 5x{y^2} - 5x{y^2}\\ \Rightarrow K = 3{x^2}\end{array}\)

Câu 1: Đơn thức 20x\(^2\)y\(^3\) chia hết cho đơn thức:  A. 15x\(^2\)y\(^3\)z                                          B. 4xy\(^2\)   C. 3x\(^2\)y\(^4\)                                              D. - 5x\(^3\)y\(^3\)Câu 2: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là :  A. (x+4)(x+3)                                       B. (x-4)(x-5)  C. (x-4)(x-3)                                         D. (x+4)(x-4)Câu 3: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)  A. 256x2...
Đọc tiếp

Câu 1: Đơn thức 20x\(^2\)y\(^3\) chia hết cho đơn thức:

  A. 15x\(^2\)y\(^3\)z                                          B. 4xy\(^2\) 

  C. 3x\(^2\)y\(^4\)                                              D. - 5x\(^3\)y\(^3\)

Câu 2: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là :

  A. (x+4)(x+3)                                       B. (x-4)(x-5)

  C. (x-4)(x-3)                                         D. (x+4)(x-4)

Câu 3: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)

  A. 256x2 +16y2                                                       B.  256x2

  C.  4y2                                                                            D.16y2                                                        Câu 7: Hình thang ABCD (AB//CD) , M là trung điểmAD, N là trung điểm BC. Biết: CD=8cm; MN=6cm. Độ dài đoạn AB là:

  A. 2cm            B.4cm              C.6cm                                D. 8cm 

Câu 8: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:

  A. ∠A =∠C         B. AB//CD      C. AB=CD ; BC=AD     D. BC=DA 

3
30 tháng 10 2021

1. B

2. C

3.D

7.B

8.C

30 tháng 10 2021

1B  2C  3D  7B  8C

Nhóm 1: 5x^2y^3;x^2y^3;1/2x^2y^3;x^2y^3

Tổng là 6,5x^2y^3

Nhóm 2: 10x^3y^2;-3x^3y^2;-5x^3y^2

Tổng là 2x^3y^2

15 tháng 3 2022

a, \(A=\left(-\dfrac{2}{3}x^2y\right)\left(-\dfrac{3}{5}x^2y^3\right)=\dfrac{2}{5}x^4y^4\)

b,Thay x = -1 ; y = 2 ta được \(\dfrac{2^5}{5}=\dfrac{32}{5}\)

 c, \(B=\dfrac{2}{5}x^4y^4-x^4y^4-3=-\dfrac{3}{5}x^4y^3-3< 0\)

Vậy B luôn nhận gtr âm 

15 tháng 3 2022

\(-3x^4y^4-3\)dòng 2 dưới lên ban nhé 

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C...
Đọc tiếp

Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

a)

\(4{x^3}{y^2}:B =  - 2xy \Rightarrow B = 4{x^3}{y^2}:\left( { - 2xy} \right) = \left[ {4:\left( { - 2} \right)} \right].\left( {{x^3}:x} \right).\left( {{y^2}:y} \right) =  - 2{x^2}y\)

b)

\(\begin{array}{l}\left( {4{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3}} \right):B =  - 2xy + H\\ \Rightarrow \left( {4{x^3}{y^2} - 3{x^2}{y^3}} \right):\left( { - 2{x^2}y} \right) =  - 2xy + H\\ \Rightarrow 4{x^3}{y^2}:\left( { - 2{x^2}y} \right) - 3{x^2}{y^3}:\left( { - 2{x^2}y} \right) =  - 2xy + H\\ \Rightarrow  - 2xy + \dfrac{3}{2}{y^2} =  - 2xy + H\\ \Rightarrow H =  - 2xy + \dfrac{3}{2}{y^2} + 2xy = \left( { - 2xy + 2xy} \right) + \dfrac{3}{2}{y^2} = \dfrac{3}{2}{y^2}\end{array}\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 1

a)      Các đơn thức thu gọn là: \(B = 12,75xyz;D = \left( {2 - \sqrt 5 } \right)x.\)

Thu gọn các đơn thức còn lại:

\(\begin{array}{l}A = 4x\left( { - 2} \right){x^2}y = \left[ {4.\left( { - 2} \right).\left( {x.{x^2}} \right).y} \right] =  - 8{x^3}y;\\C = \left( {1 + 2.4,5} \right){x^2}y.\dfrac{1}{5}{y^3} = 10{x^2}y.\dfrac{1}{5}{y^3} = \left( {10.\dfrac{1}{5}} \right){x^2}\left( {y.{y^3}} \right) = 2{x^2}{y^4}.\end{array}\)

b)      Đơn thức A: Hệ số: -8; phần biến: \({x^3}y\); bậc là 4.

Đơn thức B: Hệ số: 12,75; phần biến: \(xyz\); bậc là 3.

Đơn thức C: Hệ số: 2; phần biến: \({x^2}{y^4}\); bậc là 6.

Đơn thức D: Hệ số: \(2 - \sqrt 5 \); phần biến: \(x\); bậc là 1.

11 tháng 3 2022

a, Ta có \(\left(a-3+15\right)x^2y^3=4x^2y^3\Rightarrow a+12=4\Leftrightarrow a=-8\)

b, \(10ax^6y^6=-20x^6y^6\Rightarrow10a=-20\Leftrightarrow a=-2\)

11 tháng 3 2022

thank anh